Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R5R2R0R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6818-1:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy nông nghiệp - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural machinery - Safety - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4254-1:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.01 - Máy móc, và thiết bị nông nghiệp nói chung
Số trang

Page

42
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu chung về an toàn và việc kiểm tra thiết kế và kết cấu máy tự hành và treo, nửa treo hay móc (kéo theo) dùng trong nông nghiệp. Ngoài ra tiêu chuẩn còn quy định loại thông tin về thực hành an toàn (bao gồm cả những nguy cơ còn tồn tại) cần được nhà chế tạo quy định.
Tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy cơ đáng kể (như liệt kê tại Phụ lục A), những tình huống và sự kiện nguy hiểm liên quan đến máy nông nghiệp này khi được sử dụng theo dự kiến và với những điều kiện do nhà chế tạo dự kiến trước (xem điều 4).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho
- Máy kéo;
- Máy bay;
- Xe đệm khí; hay
- Thiết bị cắt cỏ và làm vườn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các nguy cơ do môi trường, an toàn trên đường, sự tương thích điện từ, hay trục trích công suất và việc che chắn các bộ phận chuyển động của truyền động, ngoại trừ các yêu cầu về sức bền đối với các che chắn và thanh chắn (xem 4.7).
Nó cũng không áp dụng cho các nguy cơ liên quan đến bảo dưỡng và sửa chữa do những người chuyên nghiệp thực hiện.
CHÚ THÍCH: ISO 14982 quy định các phương pháp thử và các chỉ tiêu nghiệm thu để đánh giá sự tương thích điện từ của tất cả các loại máy nông nghiệp di động.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những máy được sản xuất trước thời điểm ban hành tiêu chuẩn này.
Tất cả những nguy cơ đề cập đến trong tiêu chuẩn này không nhất thiết phải hiện hữu trong một máy cụ thể. Đối với bất kỳ máy nào áp dụng tiêu chuẩn này, nếu có các điều khoản của tiêu chuẩn này trực tiếp áp dụng cho loại máy đó, thì cần được ưu tiên.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996), An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm.
TCVN 7020:2002 (ISO 11584:1995), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có đông cơ. Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm. Nguyên tắc chung.
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
ISO 3600:1996, Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, máy cắt cỏ và máy làm vườn có động cơ – Sổ tay người vận hành – Nội dung và cách trình bày.
ISO 3744:1994, Âm thanh – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn bằng âm áp – Phương pháp kỹ thuật trong một trường cơ bản tự do bên trên một mặt phẳng phản xạ.
ISO 3767-1, Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, máy cắt cỏ và máy làm vườn có động cơ – Biểu tượng dành cho người điều khiển và các hiển thị khác – Phần 1:Các biểu tượng chung
ISO 3767-2, Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, máy cắt cỏ và máy làm vườn có động cơ – Biểu tượng dành cho người điểu khiển và các hiển thị khác – Phần 2:Các biểu tượng dùng cho máy kéo và máy nông nghiệp.
ISO 3776-1:2008, Máy kéo dùng trong nông nghiệp – Đai ghế ngồi – Phần 1:Yêu cầu về vị trí móc đai.
ISO 3776-2:2008, Máy kéo dùng trong nông nghiệp – Đai ghế ngồi – Phần 2:Yêu cầu về độ bền móc đai.
ISO 3795:1989, Xe chạy trên đường, máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp – Xác định tính bốc cháy của vật liệu bên trong.
ISO 4253:1993, Máy kéo nông nghiệp – Tiện nghi ghế ngồi của người lái – Kích thước.
ISO 4413:1998, Thủy năng chất lỏng – Quy tắc chung liên quan đến hệ thống.
ISO 4414:1998, Công suất khí nén – Quy tắc chung liên quan đến hệ thống.
ISO 5353:1995, Máy san ủi đất, máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp – Điểm chỉ chỗ ngồi.
ISO 11201:1995, Âm thanh – Tiếng ồn do máy và thiết bị phát ra – Đo mức áp suất âm thanh phát ra từ trạm công tác và tại các vị trí khác – Phương pháp kỹ thuật trong một trường cơ bản tự do bên trên một mặt phẳng phản xạ.
ISO 11204:1995, Âm thanh – Tiếng ồn do máy và thiết bị phát ra – Đo mức áp suất âm thanh phát ra từ trạm công tác và tại các vị trí khác – Phương pháp cần điều chỉnh theo môi trường.
ISO/TR 11688-1:1995, Âm thanh – Những khuyến cáo thực hành về thiết kế máy và thiết bị ít gây ồn – Phần 1:Lập đề án.
ISO 15007:2008, Máy kéo và máy tự hành nông nghiệp – Bộ phận điều khiển của người lái – Lực tác động, khoảng dịch chuyển, vị trí và phương pháp thao tác.