Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R1R2R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8019-2:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái - Phần 2: Sưởi ấm, thông thoáng và điều hoà không khí - Tính năng và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Tractors and self-propelled machines for agriculture and forestry - Operator enclosure environment - Part 2: Heating, ventilation and air-conditioning test method and performance
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 14269-2:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.01 - Máy móc, và thiết bị nông nghiệp nói chung
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử đồng nhất để đo những tác động đến nhiệt độ môi trường người lái và độ ẩm được tạo ra do hệ thống điều hòa không khí, sưởi ấm và thông thoáng hoạt động trong một môi trường bao quanh đặc thù của máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp. Phương pháp này có thể không xác định môi trường khí hậu hoàn chỉnh của người lái vì còn có tác động của nhiệt từ các nguồn khác ngoài những nguồn có trong máy, ví dụ như sự nung nóng do mặt trời.
Tiêu chuẩn này được khuyến cáo sử dụng cùng với TCVN 8019-3 để xác định đầy đủ hơn tác động nhiệt toàn phần đối với buồng lái. Những mức tính năng tối thiểu của các hệ thống điều hòa không khí, sưởi ấm và thông thoáng buồng lái của các máy được quy định trong phần này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8019-2:2008 (ISO 14269-2:1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp-Môi trường buồng lái-Phần 2:Sưởi ấm, thông thoáng và điều hoà không khí-Tính năng và phương pháp thử.
TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp-Môi trường buồng lái-Phần 1:Thuật ngữ.
TCVN 8019-4:2008 (ISO 14269-4:1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp-Môi trường buồng lái-Phần 4:Phần tử lọc không khí-Phương pháp thử.
TCVN 8019-5:2008 (ISO 14269-5:1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp-Môi trường buồng lái-Phần 5:Hệ thống tăng áp-Phương pháp thử.
ISO 2288:1997, Agricultural tractors and machines-Engine test code-Net power (Máy kéo và máy nông nghiệp-Phương pháp thử động cơ-Công suất thực).
ISO 5353:1995, Earth-moving machinery, and tractors and machinery for agriculture and forestry-Seat index point (Máy ủi đất, máy kéo và máy nông lâm nghiệp-Điểm chỉ ghế ngồi).
ISO 5721:1898, Tractors for agriculture-Operator’s field of vision (Máy kéo nông nghiệp-trường (vùng không gian) nhìn của người lái).
Quyết định công bố

Decision number

2960/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008