Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R9R8R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7915-3:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 3: Tổ hợp van an toàn và đĩa nổ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Safety devices for protection against excessive pressure - Part 3: Safety valves and bursting disc safety devices in combination
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4126-3:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.240 - Bảo vệ phòng chống áp lực thừa
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với sản phẩm được lắp ráp từ sự tổ hợp trong sản xuất hàng loạt của các van an toàn hoặc CSPRS (hệ thống an toàn xả áp có điều khiển)1) theo TCVN 7915-1 (ISO 4126-1), TCVN 7915-4 (ISO 4126-4) và TCVN 7915-5 (ISO 4126-5), và đĩa nổ theo TCVN 7915-2 (ISO 4126-2) được lắp đặt trong khoảng cách không lớn hơn năm lần đường kính ống tính từ cửa vào của van. Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về thiết kế, ứng dụng và ghi nhãn cho các cơ cấu trên được sử dụng để bảo vệ các bình chịu áp lực, đường ống và các thiết bị chịu áp lực khác tránh sự quá áp, các cơ cấu này bao gồm đĩa nổ, một van an toàn hoặc hệ thống an toàn xả áp có điều khiển và khi cần thiết, một đoạn ống nối ngắn hoặc chi tiết hình ống. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn đưa ra phương pháp để xác lập hệ số xả của tổ hợp được sử dụng trong các tổ hợp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1:2004), Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 1:Van an toàn. TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2:2003), Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 2:Đĩa nổ. TCVN 7915-4:2009 (ISO 4126-4:2004), Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 4:Van an toàn có van điều khiển. TCVN 7915-5:2009 (), Technical corrigendum 2-2007) Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 5:Hệ thống an toàn xả áp có điều khiển (CSPRS). TCVN 7915-6:2009 (ISO 4126-6:2003), Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 6:Ứng dụng, lựa chọn và lắp đặt đĩa nổ. EN 764-7:2002, Pressure equipment-Part 7:Safety systems for unfired pressure equipment, (Thiết bị chịu áp lực-Phần 7:Các hệ thống an toàn cho thiết bị chịu áp lực không bị cháy). EN 13480-1:2002, Metallic industrial piping-Part 1:General, (Đường ống công nghiệp bằng kim loại-Phần 1:Yêu cầu chung). EN 13480-2:2002, Metallic industrial piping-Part 2:Materials, (Đường ống công nghiệp bằng kim loại-Phần 2:Vật liệu). EN 13480-3:2002, Metallic industrial piping-Part 3:Design and calculation, (Đường ống công nghiệp bằng kim loại-Phần 3:Thiết kế và tính toán). EN 13480-4:2002, Metallic industrial piping-Part 4:Fabrication and installation, (Đường ống công nghiệp bằng kim loại – Phần 4:Chế tạo và lắp đặt). EN 13480-5:2002, Metallic industrial piping-Part 5:Inspection and testing, (Đường ống công nghiệp bằng kim loại-Phần 5:Kiểm tra và thử nghiệm). EN 13480-6:2002, Metallic industrial piping-Part 6:Additional requirements for buried piping, (Đường ống công nghiệp bằng kim loại – Phần 6:Các yêu cầu bổ sung cho đường ống được chôn lấp). CEN/TR 13480-7:2002, Metallic industrial piping-Part 7:Guidance on the use of conformity assessment procedures, (Đường ống công nghiệp bằng kim loại – Phần 7:Hướng dẫn sử dụng các thủ tục đánh giá sự phù hợp). |
Quyết định công bố
Decision number
890/QĐ-BKHCN , Ngày 27-05-2009
|