Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R9R6R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7915-1:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 1: Van an toàn
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety devices for protection against excessive pressure - Part 1: Safety valves
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4126-1:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.240 - Bảo vệ phòng chống áp lực thừa
Số trang

Page

33
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu chung đối với các van an toàn được thiết kế để sử dụng cho môi chất lỏng hoặc khí.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van an toàn có đường kính dòng chảy từ 6 mm trở lên với các áp suất chỉnh đặt từ 0,1 bar trở lên mà không có sự hạn chế về nhiệt độ.
Đây là một tiêu chuẩn sản phẩm và không đề cập đến việc sử dụng các van an toàn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
EN 1092-1, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 1:steel flanges, (Mặt bích và các mối nối bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN-Phần 1:Mặt bích thép).
EN 1092-2, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 2:Cast iron flanges, (Mặt bích và các mối nối bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN-Phần 2:Mặt bích gang).
EN 1092-3, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 3:Copper alloy flanges, (Mặt bích và các mối nối bích-Mặt bích tròn dùng cho ống van, phụ tùng nối ổng và thiết bị phụ có ký hiệu PN-Phẩn 3:Mặt bích hợp kim đồng).
EN 1759-1, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, Class designated-Part 1:steel flanges NPS 1/2 to 24 (Mặt bích và các mối nối bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu theo loại-Phần 1:Mặt bích thép NPS 1/2 đến 24).
EN 12516-3, Valves-Shell design strength-Part 3:Experimental method, (Van-Độ bền thiết kế của vỏ-Phẩn 3:Phương pháp thực nghiệm).
EN 12627, Industrial Valves-Butt welding ends for steel valves, (Van công nghiệp-Các mặt mút hàn giáp mép đối với các van thép).
EN 12760, Valves-Socket welding ends for Steel valves, (Van-Các đầu mút hàn theo kiểu ống nối dùng cho các van thép).
EN ISO 6708, Pipework components-Definition and selection of DN (nominal size) (ISO 6708:1995), [Các bộ phận của đường ống-Định nghĩa và lựa chọn DN (kích thước danh nghĩa)].
ISO 7-1, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads-Part 1:Dimensions, tolerances and designation, (Ren ống dùng cho mối nối ren kín áp-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu ren).
Quyết định công bố

Decision number

890/QĐ-BKHCN , Ngày 27-05-2009