Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R9R0R0R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7915-5:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 5: Hệ thống an toàn xả áp có điều khiển
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety devices for protection against excessive pressure - Part 5: Controlled safety pressure relief systems (CSPRS)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4126-5:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.240 - Bảo vệ phòng chống áp lực thừa
Số trang

Page

39
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với các hệ thống an toàn xả áp có điều khiển (được viết tắt theo tiếng Anh: CSPRS) không phụ thuộc vào môi chất dùng để thiết kế hệ thống này.
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các van chính có đường kính dòng chảy từ 6 mm trở lên, được sử dụng ở áp suất từ 0,1 bar theo áp kế trở lên. Không có sự hạn chế về nhiệt độ.
Đây là một tiêu chuẩn sản phẩm và không đề cập đến việc sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
EN 1092-1 Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 1:Steel flanges, (Mặt bích và các mối nối mặt bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN-Phần 1:Mặt bích thép).
EN 1092-2, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 2:Cast iron flanges, (Mặt bích và các mối nối mặt bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN-Phần 2:Mặt bích gang).
EN 1092-3, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated-Part 3:Copper alloy flanges, (Mặt bích và các mối nối mặt bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN-Phần 3:Mặt bích bằng hợp kim đồng).
EN 12516-3, Valves-Shell design strength-Part 3:Experimental method, (Van-Độ bền của kết cấu thân-Phần 3:Phương pháp thực nghiệm).
EN 12627, Industrial Valves-Butt welding ends for Steel valves, (Van công nghiệp-Các đầu mút hàn giáp mép dùng cho các van thép).
EN 12760, Valves-Socket welding ends for Steel valves, (Van-Các đầu mút hàn theo kiểu ống nối dùng cho các van thép).
EN ISO 6708, Pipework components-Definition and selection of DN (nominal size) (ISO 6708:1995), (Các bộ phận của đường ống-Định nghĩa và lựa chọn DN-Cỡ kích thước danh nghĩa)
IEC 61508 (all parts), Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety related systems, (An toàn về chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/điện tử khả lập trình).
ISO 7-1, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads-Part 1:Dimensions, tolerances and designation, (Ren ống dùng cho mối nối ren kín áp-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu ren).
Quyết định công bố

Decision number

890/QĐ-BKHCN , Ngày 27-05-2009