Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R7R8R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6776:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Unleaded gasoline - Specification
|
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2694:2000 (ASTM D 130-94), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng. TCVN 2698:2002 (ASTM D 86-00a), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. TCVN 2703:2002 (ASTM D 2699-99), Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa. TCVN 3891 – 1984, Sản phẩm dầu mỏ-Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản. TCVN 6593:2000 (ASTM D 381-94), Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa thực tế-Phương pháp bay hơi. TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298-90), khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6701:2000 (ASTM D 2622-94), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X. TCVN 6703:2000 (ASTM D 3606-96), Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí. TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057-95), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 6778:2000 (ASTM D 525-95), Xăng – Phương pháp xác định độ bền ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng). TCVN 7023:2002 (ASTM D 4953-99a), Xăng và hỗn hợp oxygenat – Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô). TCVN 7143:2002 (ASTM D 3237-97), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7330:2003 (ASTM D 1319-02a), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp thụ chỉ thị huỳnh quang. TCVN 7331:2003 (ASTM D 3831-01), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử. ASTM D 2700 Test method for motor octane number of spark-ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số ốctan môtơ cho nhiên liệu động cơ đánh lửa). ASTM D 4052 Test method for density and relative density of liquids by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số). ASTM D 4176 Test method for free water and particulate contamination in distillate fuels (Visual inspection procedures) [Phương pháp xác định nước và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất (Phương pháp kiểm tra bằng mắt thường)]. ASTM D 4420 Test method for aromatics in finished gasoline by gas chromatography (Phương pháp xác định hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí). ASTM D 5191 Test method for vapour pressure of petroleum products (Mini method) [Phương pháp xác định áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)]. ASTM D 5453 Standard test method for determination of total sulfur in light hydrocarbons, motor fuels and oils by ultraviolet fluorescence (Phương pháp tiêu chuẩn xác định lưu huỳnh tổng trong hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ và dầu mỏ bằng huỳnh quang cực tím). |
Quyết định công bố
Decision number
2729/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|