Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R0R0R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7023:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (phương pháp khô)
Tên tiếng Anh

Title in English

Gasoline and gasoline-oxygenate blends - Test method for vapor pressure (Dry method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 4953-99a
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Phương pháp này là một biến thể của phương pháp xác định áp suất hơi theo TCVN 5731 : 2000 (phương pháp Reid). Phương pháp này qui định hai qui trình xác định áp suất hơi (xem chú thích 1) của xăng và hỗn hợp xăng oxygenat có áp suất hơi trong khoảng từ 35 kPa đến 100 kPa
(5 đến 15 psi) (xem chú thích 2).
Chú thích 1 Do áp suất khí quyển có sẵn từ đầu trong khoang hơi đã bù trừ áp suất khí quyển bên ngoài, nên áp suất hơi này là áp suất hơi tuyệt đối ở 37,8 oC (100 oF) tính theo kilo pascal, áp suất này khác với áp suất hơi thực của mẫu là do có một lượng bay hơi nhỏ của mẫu và không khí trong không gian kín.
Chú thích 2 Có thể áp dụng phương pháp này cho xăng và hỗn hợp xăng oxygenat có áp suất hơi nhỏ hơn 35 kPa và lớn hơn 100 kPa, nhưng không áp dụng được độ chụm và độ chệch đã qui định trong
điều 10 của tiêu chuẩn này. Đối với nhiên liệu có áp suất hơi lớn hơn 100 kPa (15 psi), dùng áp kế có khoảng đo từ 0 đến 200 kPa (0 đến 30 psi) như qui định trong phụ lục của TCVN 5731 : 2000.
1.2 Một vài hỗn hợp xăng oxygenat khi làm lạnh đến 0 - 1oC thấy xuất hiện sương mờ. Nếu làn sương này nhìn thấy được như nêu ở điều 8.4 thì sẽ phải ghi rõ trong báo cáo kết quả. Độ chính xác và sai lệch cho các mẫu có sương cho đến nay chưa được xác định (xem chú thích 10).
1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. Các chú ý riêng được qui định trong các điều 6.5 và chú thích 5, 7, 8, A.1.1 và A.1.2.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5731:2000 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid).
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM E 1 Specifications for ASTM thermometers (Nhiệt kế ASTM Yêu cầu kỹ thuật).
Quyết định công bố

Decision number

59/2002/QĐ-BKHCNMT , Ngày 08-07-2002