Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R3R3R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7331:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gasoline - Test method for determination of manganese by atomic absorption spectroscopy
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 3831-01
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định tổng hàm lượng mangan trong xăng dưới dạng metylcylopentadienyl mangan tricacbonyl (MMT), có nồng độ từ 0,25 mg/l đến 40 mg/l.
1.2. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho xăng có chứa đến 12 % thể tích metyl tertiary butyl ete hoặc đến 10 % thể tích etanol. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nhiên liệu cracking cao có chứa hơn 18 % thể tích olêfin xác định theo TCVN 7330 : 2003 (ASTM D 1319-02a) (không tách pentan). 1.3. Tiêu chuẩn này đã được phát triển để xác định MMT trong xăng có nồng độ cao hơn khoảng nồng độ đã khuyến cáo. Phương pháp này chưa được thử nghiệm để xác định MMT trong các nhiên liệu khác ở các khoảng nồng độ khác hoặc để xác định các hợp chất mangan khác trong xăng. 1.4. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Đơn vị thường dùng khi xác định mangan là mg/l. 1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. Các qui định cảnh báo riêng xem điều 5, 6 và 7. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4075) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7330:2003 (ASTM D 1319-02a) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang. ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 6299 Practice for applying statistical quality assurance techniques to evaluate analytical measurement system performance (Hướng dẫn áp dụng kỹ thuật thống kê về đảm bảo chất lượng để đánh giá hiệu suất hệ thống đo lường phân tích). ASTM D 6300 Practice for determination of precision and bias data for use in test methods for petroleum products and lubricants (Hướng dẫn xác định các số liệu về độ chụm và độ lệch để sử dụng trong các phương pháp thử dầu nhờn và sản phẩm dầu mỏ). |
Quyết định công bố
Decision number
36/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2003
|