Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R7R4R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6593:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fuels - Determination of the existent gum - Evaporation method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 381-94
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6593:2006. Nhiên liệu lỏng. Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế có trong nhiên liệu hàng không, hàm lượng nhựa có trong xăng ôtô hoặc các sản phẩm cất dễ bay hơi khác tại thời điểm tiến hành thử.
Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện, thiết bị để xác định phần cặn không tan trong n-heptan của các loại nhiên liệu, trừ nhiên liệu hàng không. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem các chú thích 1, 2 và 4. 1.4. Theo hệ đơn vị SI, áp suất tính bằng kilô Pascal (kPa). Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2698:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất. ASTM D 1015, Phương pháp xác định điểm băng của hydrocacbon có độ tinh khiết cao. ASTM D 1217, Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) của chất lỏng bằng tỷ trọng kế Bingham. ASTM D 1218, Phương pháp xác định chỉ số khúc xạ và độ tán sắc khúc xạ của hydrocacbon lỏng. ASTM D 2700, Phương pháp xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu ôtô và hàng không bằng phương pháp môtơ. ASTM 4057 ,Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM E 1 Nhiệt kế ASTM – Yêu cầu kỹ thuật. ASTM E 29 Phương pháp sử dụng các chữ số có nghĩa trong các số liệu thử nghiệm để xác định sự phù hợp với các tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật. |