Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R3R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5575:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết kế kết cấu thép
|
Tên tiếng Anh
Title in English Design of steel structures
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to SP 16.13330.2017 Steel structures (và các Sửa đổi 1, 2, 3, 4, 5), SP 294.1325800.2017 Steel structures – Rules for design (và các Sửa đổi 1, 2, 3) và SP 43.13330.2012 Constructions of the industrial enterprises (và các Sửa đổi 1, 2, 3)
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 248
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 992,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,976,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và áp dụng để thiết kế và tính toán kết cấu thép của nhà và công trình có các công năng sử dụng khác nhau, làm việc ở nhiệt độ không cao hơn 100 °C và không thấp hơn âm 60 °C.
Tiêu chuẩn này không áp dụng để thiết kế kết cấu thép của cầu, đường hầm giao thông và ống dưới đất lấp. Khi thiết kế kết cấu thép làm việc trong các điều kiện đặc biệt (ví dụ: kết cấu lò cao; các đường ống dẫn chính và đường ống công nghệ; các bể chứa có công năng sử dụng đặc biệt; kết cấu nhà chịu tác động động đất, tác động mạnh của lửa, nhiệt độ, phóng xạ, môi trường xâm thực; kết cấu các công trình thủy công), kết cấu nhà và công trình đặc thù, nhà của các nhà máy điện nguyên tử, cũng như các kết cấu loại chuyên dụng (ví dụ: kết cấu ứng suất trước, kết cấu không gian, kết cấu treo, kết cấu liên hợp thép - bê tông, kết cấu thép thành mỏng làm bằng thép tạo hình nguội mạ kẽm và tấm sóng dùng vít tự ren), cần thỏa mãn thêm các yêu cầu nêu trong các tiêu chuẩn tương ứng mà trong đó phản ánh các đặc thù về sự làm việc của các kết cấu này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 134:1977, Vòng đệm – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 1916:1995, Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2362:1993, Dây thép hàn TCVN 2737:2023, Tải trọng và tác động TCVN 3223:2000, Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998), Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1:Các quá trình hàn kim loại TCVN 5574:2018, Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035/1:1980), Thép thanh cán nóng – Phần 1:Kích thước của thép tròn TCVN 6283-2:1997 (ISO 1035/2:1980), Thép thanh cán nóng – Phần 2:Kích thước của thép vuông TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035/3:1980), Thép thanh cán nóng – Phần 3:Kích thước của thép dẹt TCVN 6364:2010 (ISO/FDIS 6947:2010), Hàn và các quá trình hàn – Vị trí hàn TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014), Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu TCVN 6523:2018 (ISO 4996:2014), Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao TCVN 7571-1:2019, Thép hình cán nóng – Phần 1:Thép góc cạnh đều TCVN 7571-2:2019, Thép hình cán nóng – Phần 2:Thép góc cạnh không đều TCVN 7571-11:2019, Thép hình cán nóng – Phần 11:Thép chữ U TCVN 7571-15:2019, Thép hình cán nóng – Phần 15:Thép chữ I TCVN 7571-16:2017, Thép hình cán nóng – Phần 16:Thép chữ H TCVN 8590-1:2010 (ISO 4301-1:1986), Cần trục – Phân loại theo chế độ làm việc – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 9362, Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình TCVN 9379, Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán TCVN 9986-2:2013 (ISO 630-2:2011), Thép kết cấu – Phần 2:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012), Thép kết cấu – Phần 3:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn TCVN 11228-1:2015 (ISO 12633-1:2011), Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 1:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp TCVN 11228-2:2015 (ISO 12633-2:1991), Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 2:Kích thước và đặc tính mặt cắt TCVN 11372:2016 (ISO 7778:2014), Đặc tính theo chiều dày đối với sản phẩm thép TCVN 12002:2020, Kết cấu thép xây dựng – Chế tạo và kiểm tra chất lượng TCVN 12251:2020, Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng TCVN 13194, Kết cấu thép – Lắp dựng và nghiệm thu. |
Quyết định công bố
Decision number
3366/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học công nghệ xây dựng – Bộ Xây dựng
|