Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R1R9R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12251:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Protection against corrosion for building structures
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to SP 28.13330.2012
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.120.01 - Bảo vệ và bên trong công trình nói chung
|
Số trang
Page 119
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 476,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,428,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế bảo vệ chống ăn mòn cho các kết cấu xây dựng (bê tông, bê tông cốt thép, thép, nhôm, gỗ, gạch đá và xi măng amiăng) của nhà và công trình (xây mới hoặc cải tạo sửa chữa), chịu tác động của môi trường ăn mòn với nhiệt độ từ 0 °C đến 50 °C.
Tiêu chuẩn này không áp dụng để thiết kế bảo vệ chống ăn mòn cho các kết cấu xây dựng chịu tác động của các chất phóng xạ, kết cấu được chế tạo từ bê tông đặc biệt (bê tông polime, bê tông chịu nhiệt, chịu axit, chịu băng giá). Đối với các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép xây dựng trong môi trường biển áp dụng theo TCVN 9346:2012. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông-Phần 1:Thép thanh tròn trơn. TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông-Phần 2:Thép thanh vằn. TCVN 1651-3:2018, Thép cốt bê tông-Phần 3:Lưới thép hàn. TCVN 2097:2015, sơn và vecni Phép thử cắt ô. TCVN 2682:2009, Xi măng pooc lăng. Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4316:2007, Xi măng pooc lăng xỉ lò cao. Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5439:2004, Xi măng Phân loại. TCVN 5573:2011, Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 5574:2018, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 5575:2012, Kết cấu thép Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 6067:2018, Xi măng pooc lăng bền sulfat-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6260:2009, Xi măng pooc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6284-1:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 1:Yêu cầu chung. TCVN 6284-2:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 2:Dây kéo nguội. TCVN 6284-3:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 3:Dây tôi và ram. TCVN 6284-4:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 4:Dảnh. TCVN 6284-5:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 4:Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp. TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa Phương pháp thử-Phần 14:Xác định khả năng phản ứng kiềm silic. TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa Phương pháp thử-Phần 15:Xác định hàm lượng clorua. TCVN 7711:2013, Xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sunphát. TCVN 8789:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 8790:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép Quy trình thi công và nghiệm thu. TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông. TCVN 9188:2012, Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng. TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa. TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển. TCVN 9349:2012, Lớp phủ mặt kết cấu xây dựngPhương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền. TCVN 10865-1:2015, Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn-Phần 1:Bulông, vít và vít cấy. TCVN 11197:2015, Cọc thép Phương pháp chống ăn mònYêu cầu và nguyên tắc lựa chọn. SP 64. 13330-2011 Kết cấu gỗ |
Quyết định công bố
Decision number
3408/QĐ-BKHCN , Ngày 08-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ xây dựng
|