Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R1R8R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11228-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - 31
Tên tiếng Anh

Title in English

Hot-finished structural hollow sections of non-alloy and fine grain steels - Part 1: Technical delivery conditions
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 12633-1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.75 - Ống thép và thép ống dùng cho công nghệ đặc biệt
Số trang

Page

31
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp dùng cho thép hình kết cấu rỗng được gia công hoàn thiện nóng có dạng tiết diện tròn, vuông hoặc chữ nhật. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các thép hình kết cấu rỗng được tạo hình nóng có hoặc không có xử lý nhiệt sau đó hoặc được tạo hình nguội với quy trình xử lý nhiệt tiếp theo để đạt được các trạng thái luyện kim tương đương như các trạng thái đạt được trong sản phẩm được tạo hình nóng. Thép hạt mịn thường được cung cấp trong trạng thái thường hóa.
Mác thép, thành phần hóa học và cơ tính của thép không hợp kim và thép hạt mịn được cho trong các Phụ lục A và B.
CHÚ THÍCH 1: Các yêu cầu về dung sai, kích thước và đặc tính mặt cắt, xem TCVN 11228-2 (ISO 12633-2).
CHÚ THÍCH 2: Các yêu cầu về điều kiện kỹ thuật cung cấp của thép kết cấu cán nóng trong các dạng sản phẩm khác, ví dụ như thép tấm, băng rộng, thép tám phẳng, thép thanh và các thép hình kết cấu khác, xem ISO 630-1 và ISO 630-2.
CHÚ THÍCH 3: Thép hình kết cầu rỗng được tạo hình nguội, xem TCVN 11227-1 (ISO 10799-1) và TCVN 11227-2 (ISO 10799-2).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phần 1:Phương pháp thử.
TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu để xác định thành phần hóa học.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chứng nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Thép.
TCVN 8985 (ISO 15607), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Quy tắc chung.
TCVN 8986-1 (ISO 15609-1), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quá trình hàn kim loại-Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang.
TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra.
TCVN 11228-2 (ISO 12633-2), Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn-Phần 2:Kích thước và các đặc tính mặt cắt
ISO 643, Steels-Micrographic determination of the apparent grain size (Thép-Xác định cỡ hạt bên ngoài bằng chụp ảnh cấu trúc tế vi)
ISO 2566-1, Steel-Conversion of elongation values-Part 1:Carbon and low alloy steels (Thép-Quy đổi giá trị độ giãn dài-Phần 1:Thép cacbon và thép hợp kim thấp)
ISO 6892-2, Metallic materials-Tensile testing-Part 2:Method of test at elevated temperature (Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử tại nhiệt độ nâng cao)
ISO 10893-2, Non-destructive testing of steel tubes-Part 2:Automated eddy current testing of seamless and welded (except submerged arc-welded) steel tube for the detection of imperfections (Thử không phá hủy ống thép-Phần 2:Thử bằng dòng xoáy tự động cho ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn) để xác định khuyết tật.
ISO 10893-3 Non-destructive testing of steel tubes-Part 3:Automated full peripheral flux leakage testing of seamless and welded (except submerged arc-welded) ferromagnetic steel tube for the detection of longtitudinal and/or transverse imperfections (Thử không phá hủy ống thép-Phần 3:Kiểm tra toàn bộ rò rỉ dòng ngoại biên cho ống thép sắt từ không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn) để phát hiện các khuyết tật dọc và/hoặc ngang).
ISO 10893-6, Non-destructive testing of steel tubes-Part 6:Radiographic testing of the weld seam of welded steel tubes for the detection of imperfections (Thử không phá hủy ống thép-Phần 6:Kiểm tra bằng tia X cho đường hàn của ống thép hàn để phát hiện các khuyết tật).
ISO 10893-11, Non-destructive testing of steel tubes-Part 11:Automated ultrasonic testing of the weld seam of welded steel tubes for the detection of longtitdinal and/or transverse imperfections (Thử không phá hủy ống thép-Phần 11:Kiểm tra tự động bằng siêu âm đường hàn của ống thép hàn để phát hiện khuyết tật dọc và/hoặc ngang).
ISO 15614-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedures specification-Part 1:Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (Đặc tính kỹ thuật và chứng nhận các quá trình hàn cho vật liệu kim loại-Đặc tính kỹ thuật của các quá trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang và hàn hơi đối với thép và hàn hồ quang đối với nickel và hợp kim nickel).
Quyết định công bố

Decision number

4055/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015