Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R8R3R6*
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14449-6:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
|
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ứng dụng đường sắt – Đo năng lượng trên tàu – Phần 6: Yêu cầu đối với các mục đích ngoài việc thanh toán
|
|
Tên tiếng Anh
Title in English Railway applications – Energy measurement on board trains – Part 6: Requirements for purposes other than billing
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62888-6:2019
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
|
|
Giá:
Price |
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cụ thể đối với Hệ thống đo năng lượng (EMS) được sử dụng làm chuẩn đối sánh, theo dõi mức tiêu thụ năng lượng hàng ngày, nghiên cứu và phát triển kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu để giám sát năng lượng tiêu thụ trên tàu trong các dịch vụ hàng ngày một cách dễ dàng và dữ liệu đo được có thể áp dụng cho các mục đích chung trong ngành như quản lý năng lượng, tiết kiệm năng lượng, ... Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không áp dụng cho các mục đích thanh toán. Các mục đích thực tế trong ngành là: a) Giám sát mức tiêu thụ năng lượng hàng ngày của các phương tiện; b) Thu thập dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng, chẳng hạn như các mệnh lệnh vận hành và các điều kiện về môi trường xung quanh, để phân tích các mối quan hệ giữa việc vận hành và năng lượng tiêu thụ; c) Quản lý năng lượng điện giữa các phương tiện và các hệ thống lắp đặt cố định; d) Thực hiện các thử nghiệm điều tra nghiên cứu và phát triển đối với các hệ thống của phương tiện; e) Dự báo chi phí về năng lượng để phân tích hiệu quả tổng thể và mức tiêu thụ tổng thể. Các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn này bổ sung và / hoặc sửa đổi các yêu cầu quy định trong TCVN 14449-1:2025 đến TCVN 14449-5:2025. Hệ thống đo năng lượng (EMS) được phân loại theo 3 cấp như được mô tả trong TCVN 14449-1:2025, Bảng 1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho EMS Cấp 2 và Cấp 3. Trong tiêu chuẩn này, thường áp dụng đồng thời cho cả EMS Cấp 2 và Cấp 3 trừ khi các cấp của EMS được quy định khác. Nếu yêu cầu chỉ áp dụng một cấp giữa Cấp 2 và Cấp 3, thì các điều kiện này phải được quy định rõ ràng. Đối với các điều được để trong dấu ngoặc vuông, ví dụ: [4.6.1, TCVN 14449-3:2025] trong tiêu đề, thể hiện các điều liên quan của các phần khác. Khi các điều nhỏ cấp thấp hơn của các phần khác không được liệt kê thì các quy định của điều nhỏ cấp cao hơn sẽ được áp dụng cho các điều nhỏ cấp thấp hơn. |
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11852:2017 (IEC 60850:2014), Ứng dụng đường sắt-Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện TCVN 14449-1:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 14449-2:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 2:Đo năng lượng TCVN 14449-3:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 3:Xử lý dữ liệu TCVN 14449-4:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 4:Truyền thông TCVN 14449-5:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 5:Thử nghiệm sự phù hợp IEC 62313:2009, Railway applications-Power supply and rolling stock-Technical criteria for the coordination between power supply (substation) and rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Nguồn cung cấp điện và phương tiện giao thông đường sắt-Các tiêu chí kỹ thuật cho việc phối hợp giữa nguồn cung ấp điện (trạm điện kéo) và phương tiện giao thông đường sắt) IEC 60044-8, Instrument transformers-Part 8:Electronic current transformers (Máy biến đổi đo lường-Phần 8:Máy biến dòng kiểu điện tử) IEC 61287-1, Railway applications-Power converters installed on board rolling stock-Part 1:Characteristics and test methods (Ứng dụng đường sắt-Bộ biến đổi điện lắp đặt trên phương tiện đường sắt-Phần 1:Đặc tính và phương pháp thử) IEC 62236-3-2, Railway applications-Electromagnetic compatibility-Part 3-2:Rolling stock-Apparatus (Ứng dụng đường sắt-Tương thích điện từ-Phần 3-2:Phương tiện giao thông đường sắt-Dụng cụ) IEC 62497-1, Railway applications-Insulation coordination-Part 1:Basic requirements-Clearances and creepage distances for all electrical and electronic equipment (Ứng dụng đường sắt-Phối hợp cách điện-Phần 1:Yêu cầu cơ bản-Khe hở không khí và chiều dài đường rò cho tất cả các thiết bị điện và điện tử) IEC 62625-1, Electronic railway equipment-On board driving data recording system-Part 1:System specification (Thiết bị điện tử đường sắt-Hệ thống ghi dữ liệu lái tàu-Phần 1:Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống) |
|
Quyết định công bố
Decision number
3230/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2025
|
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Xây dựng
|