Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R7R9R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14449-2:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ứng dụng đường sắt – Đo năng lượng trên tàu – Phần 2: Đo năng lượng
Tên tiếng Anh

Title in English

Railway applications – Energy measurement on board trains – Part 2: Energy measurement
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62888-2:2018
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu có thể áp dụng cho Chức năng đo năng lượng (EMF) của Hệ thống đo năng lượng (EMS) được sử dụng trên các đơn nguyên kéo để đo năng lượng được cung cấp trực tiếp từ/đến hệ thống đường dây tiếp xúc.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu đối với Chức năng đo dòng điện (CMF) (ví dụ: cảm biến đo dòng điện), Chức năng đo điện áp (VMF) (ví dụ: cảm biến đo điện áp) và Chức năng tính toán năng lượng (ECF) (ví dụ: đồng hồ đo năng lượng).
Việc bố trí, sắp xếp thử nghiệm sự phù hợp đối với CMF, VMF, ECF và EMF hoàn chỉnh cũng được quy định trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này được biên soạn đã tính đến trong một số ứng dụng mà EMF có thể phải chịu đánh giá về đo lường. Tất cả các yêu cầu về đo lường liên quan được đề cập trong tiêu chuẩn này và có thể áp dụng các yêu cầu này cho EMS Cấp 1.
Các yêu cầu cụ thể đối với EMS Cấp 2 và Cấp 3 được quy định trong TCVN 14449-6:2025.
Hình 2 thể hiện lưu đồ giữa các khối chức năng của EMF. Chỉ các kết nối giữa các khối chức năng theo yêu cầu của tiêu chuẩn này mới được thể hiện trên hình này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Lạnh
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h)
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài
TCVN 8086:2009 (IEC 60085:2007), Cách điện-Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
TCVN 8241-4-5:2009 (IEC 61000-4-5:2005), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-5:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với xung
TCVN 7699-2-2:2011 (IEC 60068-2-2:2007), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nóng khô
TCVN 7909-4-2:2015 (IEC 61000-4-2:2008), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-2:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
TCVN 7909-4-3:2015 (IEC 61000-4-3:2010), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-3:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến
TCVN 7909-4-6:2015 (IEC 61000-4-6:2008), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-6:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến
TCVN 11845-1:2017 (IEC 61869-1:2007), Máy biến đổi đo lường-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 11845-2:2017 (IEC 61869-2:2012), Máy biến đổi đo lường-Phần 2:Yêu cầu bổ sung đối với máy biến dòng
TCVN 11852:2017 (IEC 60850:2014), Ứng dụng đường sắt-Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện
TCVN 12699:2019 (IEC 61373:2010), Ứng dụng đường sắt-Thiết bị trên phương tiện giao thông đường sắt-Các thử nghiệm va đập và rung động
TCVN 13936-1:2024 (IEC 61992-1:2006 with Amendment 1:2014), Ứng dụng đường sắt-Lắp đặt cố định-Thiết bị đóng cắt điện một chiều-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 14449-1:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 14449-3:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 3:Xử lý dữ liệu
TCVN 14449-4:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 4:Truyền thông
TCVN 14449-5:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 5:Thử nghiệm sự phù hợp
TCVN 11845 (tất cả các phần), Máy biến đổi đo lường
IEC 60028:1925, International standard of resistance for copper (Tiêu chuẩn quốc tế về điện trở đồng)
IEC 60121:1960, Recommendation for commercial annealed aluminium electrical conductor wire (Khuyến nghị về dây dẫn điện bằng nhôm đã qua sử dụng bán trên thị trường)
IEC 60044-8.2002, Instrument transformers-Part 8:Electronic current transformers (Máy biến áp đo lường-Phần 8:Máy biến dòng kiểu điện tử)
IEC 60077-4:2003, Railway applications-Electric equipment for rolling stock-Part 4:Electrotechnical components-Rules for AC circuit-breakers (Ứng dụng đường sắt-Thiết bị điện sử dụng trên phương tiện giao thông đường sắt-Phần 4:Các thiết bị kỹ thuật điện-Quy định đối với máy cắt điện xoay chiều)
IEC 62236-1:2008, Railway applications-Electromagnetic compatibility-Part 1:General (Ứng dụng đường sắt-Tương thích điện từ-Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 62236-3-2:2008, Railway applications-Electromagnetic compatibility-Part 3-2:Rolling stock-Apparatus (Ứng dụng đường sắt-Tương thích điện từ-Phần 3-2:Phương tiện giao thông đường sắt-Dụng cụ đo)
IEC 62313:2009, Railway applications-Power supply and rolling stock-Technical criteria for the coordination between power supply (substation) and rolling stock to achieve interoperability (Ứng dụng đường sắt-Nguồn cung cấp điện và phương tiện giao thông đường sắt-Tiêu chí kỹ thuật cho việc phối hợp giữa nguồn cung cấp điện (trạm điện kéo) và phương tiện giao thông đường sắt để đạt được tính tương thích)
IEC 62497-1, Railway applications-Insulation coordination-Part 1:Basic requirements-Clearances and creepage distances for all electrical and electronic equipment (Ứng dụng đường sắt-Phối hợp cách điện-Phần 1:Yêu cầu cơ bản-Khe hở không khí và chiều dài đường rò cho tất cả các thiết bị điện và điện tử)
IEC 62498-1:2010, Railway applications-Environmental conditions for equipment-Part 1:Equipment on board rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Điều kiện môi trường cho thiết bị-Phần 1:Thiết bị trên phương tiện giao thông đường sắt)
IEC 60571:2012, Railway applications-Electronic equipment used on rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Thiết bị điện tử dùng cho phương tiện giao thông đường sắt)
IEC 61000-4-4:2012, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo đạc-Thử miễn nhiễm đối với cụm/đột biến nhanh về điện)
Quyết định công bố

Decision number

3230/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2025
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Xây dựng