Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R8R1R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14449-4:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ứng dụng đường sắt – Đo năng lượng trên tàu – Phần 4: Truyền thông
Tên tiếng Anh

Title in English

Railway applications – Energy measurement on board trains – Part 4: Communications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62888-4:2018
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dịch vụ truyền thông trên tàu và trên tàu với mặt đất, các dịch vụ này bao gồm truyền thông dữ liệu bằng cách sử dụng các giao diện kỹ thuật số:
a) Giữa các chức năng được triển khai bên trong EMS;
b) Giữa chức năng của EMS và các hệ thống con khác trên tàu;
c) Giữa EMS và các kênh dịch vụ truyền thông mặt đất.
Các dịch vụ truyền thông dữ liệu trên tàu của EMS có nhiệm vụ trao đổi dữ liệu giữa các chức năng của EMS và trao đổi dữ liệu giữa EMS và các thiết bị khác trên tàu, nơi mà dữ liệu được trao đổi bằng cách sử dụng ngăn xếp giao thức truyền thông qua giao diện vật lý chuyên dụng hoặc qua mạng truyền thông dùng chung.
Các dịch vụ truyền thông trên tàu với mặt đất có nhiệm vụ kết nối dữ liệu không dây giữa (Hệ thống xử lý dữ liệu) DHS và máy chủ đặt trên mặt đất. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định các yêu cầu về thử nghiệm sự phù hợp.
Các yêu cầu cụ thể đối với EMS Cấp 2 và Cấp 3 được quy định trong TCVN 14449-6:2025.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 14449-1:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 14449-2:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 2:Đo năng lượng
TCVN 14449-3:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 3:Xử lý dữ liệu
TCVN 14449-5:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 5:Thử nghiệm sự phù hợp
TCVN 14449-6:2025, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 6:Yêu cầu đối với các mục đích ngoài việc thanh toán
IEC 60870-5 (all parts), Telecontrol equipment and systems-Part 5:Transmission protocols (Thiết bị và hệ thống điều khiển viễn thông-Phần 5:Các giao thức truyền dẫn)
IEC 61158-2, Industrial communication networks-Fieldbus specifications-Part 2:Physical layer specification and service definition (Mạng truyền thông công nghiệp-Quy định kỹ thuật fieldbus-Phần 2:Chỉ dẫn kỹ thuật về lớp vật lý và định nghĩa dịch vụ)
IEC 61375 (all parts), Electronic railway equipment-Train communication network (TCN) (Thiết bị điện tử đường sắt-Mạng truyền thông trên tàu (TCN))
ISO/IEC 9646-1:1994, Information technology-Open Systems Interconnection-Conformance testing methodology and framework-Part 1:General concepts (Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở-Phương pháp và sequence thử nghiệm sự phù hợp-Phần 1:Khái niệm chung)
ISO 11898-1:2015, Road vehicles-Controller area network (CAN)-Part 1:Data link layer and physical signalling (Phương tiện giao thông đường bộ-Mạng truyền thông nội bộ (CAN)-Phần 1:Lớp liên kết dữ liệu và tín hiệu vật lý)
ISO 11898-2:2016, Road vehicles-Controller area network (CAN)-Part 2:High-speed medium access unit (Phương tiện giao thông đường bộ-Mạng truyền thông nội bộ (CAN)-Phần 2:Thiết bị truy cập tốc độ cao)
ISO/IEC/IEEE 8802-3:2017, Information technology-Telecommunications and information exchange between systems-Local and metropolitan area networks-Specific requirements-Part 3:Standard for Ethernet (Công nghệ thông tin-Trao đổi thông tin và viễn thông giữa các hệ thống-Mạng vùng nội bộ và mạng khu đô thị lớn-Yêu cầu riêng-Phần 3:Tiêu chuẩn về Ethernet)
ISO/IEC 8482, Information technology-Telecommunications and information exchange between systems-Twisted pair multipoint interconnections (Công nghệ thông tin-Trao đổi thông tin và viễn thông giữa các hệ thống-Kết nối đa điểm của cặp dây xoắn đôi)
Quyết định công bố

Decision number

3230/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2025
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Xây dựng