Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R7R8R2*
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14449-1:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
|
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ứng dụng đường sắt – Đo năng lượng trên tàu – Phần 1: Yêu cầu chung
|
|
Tên tiếng Anh
Title in English Railway applications – Energy measurement on board trains – Part 1: General
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62888-1:2018
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
|
|
Giá:
Price |
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả mục đích chính của Hệ thống đo năng lượng (EMS), được sử dụng để đo mức tiêu thụ năng lượng trên tàu dành cho các ứng dụng như quản lý năng lượng, tiết kiệm năng lượng, thanh toán và các ứng dụng khác.
Tiêu chuẩn này: - Đưa ra các yêu cầu đối với EMS hoàn chỉnh và cả các yêu cầu đối với tất cả các thiết bị thực hiện một hoặc nhiều chức năng trong EMS; - Áp dụng cho các EMS được sản xuất mới để sử dụng trên các đơn nguyên kéo, được cấp điện bằng nguồn điện xoay chiều và / hoặc nguồn điện một chiều như được liệt kê trong TCVN 11852; - Không áp dụng cho các EMS cầm tay. |
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7217-1 (ISO 3166-1), Mã thể hiện và vùng lãnh thổ của các nước-Phần 1:Mã nước TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài TCVN 8086 (IEC 60085), Cách điện-Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt TCVN 11852 (IEC 60850), Ứng dụng đường sắt-Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện TCVN 14449-2, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 2:Đo năng lượng TCVN 14449-4, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 4:Truyền thông TCVN 14449-6, Ứng dụng đường sắt-Đo năng lượng trên tàu-Phần 6:Yêu cầu đối với các mục đích ngoài việc thanh toán IEC 62497-1:2010, Railway applications-Insulation coordination-Part 1:Basic requirements-Clearances and creepage distances for all electrical and electronic equipment (Ứng dụng đường sắt-Phối hợp cách điện-Phần 1:Yêu cầu cơ bản-Khe hở không khí và chiều dài đường rò cho tất cả các thiết bị điện và điện tử) IEC 62498-1:2010, Railway applications-Environmental conditions for equipment-Part 1:Equipment on board rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Điều kiện môi trường cho thiết bị-Phần 1:Thiết bị trên phương tiện giao thông đường sắt) IEC 60571:2012, Railway applications-Electronic equipment used on rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Thiết bị điện tử dùng cho phương tiện giao thông đường sắt) IEC 61010-1, Safety requirements for electrical equipment for measurement, control, and laboratory use-Part 1:General requirements (Các yêu cầu về an toàn cho thiết bị điện được sử dụng trong đo lường, điều khiển và phòng thí nghiệm-Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 61991, Railway applications-Rolling stock-Protective provisions against electrical hazards (Ứng dụng đường sắt-Phương tiện giao thông đường sắt-Các biện pháp bảo vệ chống các nguy hiểm về điện) IEC 62847, Railway applications-Rolling stock-Electrical connectors-Requirements and test methods (Ứng dụng đường sắt-Thiết bị kết nối điện-Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm) ISO 13732-1, Ergonomics of the thermal environment-Methods for the assessment of human responses to contact with surfaces-Part 1:Hot surfaces (Ecgônômi trong môi trường nhiệt-Phương pháp đánh giá phản ứng của con người khi tiếp xúc với các bề mặt-Phần 1:Bề mặt nóng) |
|
Quyết định công bố
Decision number
3230/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2025
|
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Xây dựng
|