Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R2R5R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13936-1:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ứng dụng đường sắt – Lắp đặt cố định – Thiết bị đóng cắt điện một chiều – Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Railway applications – Fixed installations – DC switchgear – Part 1: General
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61992-1:2006 with Amendment 1:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
|
Số trang
Page 71
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 284,000 VNĐ
Bản File (PDF):852,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Bộ tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thiết bị đóng cắt và thiết bị điều khiển loại sử dụng điện một chiều (sau đây gọi tắt là thiết bị đóng cắt và thiết bị điều khiển một chiều) được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống điện được lắp đặt cố định dọc đường ray có điện áp danh nghĩa không quá 3 000 V DC, cung cấp điện cho các phương tiện vận tải công cộng có dẫn hướng, ví dụ phương tiện đường sắt, tàu điện, tàu điện ngầm và xe điện bánh lốp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60050-441:1984, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 441:Switchgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 441:Thiết bị đóng cắt, thiết bị điều khiển và cầu chảy) TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 446:Rơle điện IEC 60050-605:1983, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 605:Generation, transmission and distribution of electricity-Substations (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 605:Phát, truyền tải và phân phối điện-Trạm điện kéo) TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 811:Hệ thống kéo bằng điện TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 8097-1:2010 (IEC 60099-1:1999), Bộ chống sét-Phần 1:Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều IEC 60099-4:2004, Surge arresters-Part 4:Metal-oxide surge arresters without gaps for a.c. systems (Bộ chống sét lan truyền-Phần 4:Bộ chống sét lan truyền oxide kim loại không có khe hở dùng cho hệ thống điện xoay chiều) TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1:2005), Cầu chảy hạ áp-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 7921 (IEC 60721), Phân loại các điều kiện môi trường TCVN 11852:2017 (IEC 60850:2014), Ứng dụng đường sắt-Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện TCVN 11853:2017 (IEC 60913:2013), Ứng dụng đường sắt-Hệ thống lắp đặt điện cố định-Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện TCVN 6592 (IEC 60947), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp TCVN 8096-200:2010 (IEC 62271-200:2003), Thiết bị đóng cắt và điều khiển cao áp-Phần 200:Thiết bị đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bằng kim loại dùng cho điện áp danh nghĩa lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV EN 50124-1:2001, Railway applications-Insulation coordination-Part 1:Basic requirements-Clearances and creepage distances for electrical and electronic equipment (Ứng dụng đường sắt-Phối hợp cách điện-Phần 1:Các yêu cầu cơ bản-Khe hở không khí và chiều dài đường rò đối với thiết bị điện, điện tử) |
Quyết định công bố
Decision number
744/QĐ-BKHCN , Ngày 02-05-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học & Công nghệ Giao thông vận – Bộ Giao thông vận tải
|