Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R4R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13509:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bê tông phun trong công trình hầm giao thông – Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Shotcrete in transportation tunnel - Specification, Construction and Acceptance
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Số trang
Page 53
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 212,000 VNĐ
Bản File (PDF):636,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu bê tông phun sử dụng trong công trình hầm giao thông.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho bê tông phun khô, bê tông phun ướt dùng trong xây dựng và sửa chữa các công trình hầm giao thông. 1.3 Tiêu chuẩn này có thể áp dụng trong xây dựng và sửa chữa các công trình ngầm khác, kết cấu bảo vệ mái dốc, kết cấu bảo vệ kênh mương cũng như các hạng mục công trình khác trong đó thiết kế kết cấu bê tông phun có các đặc điểm tương tự. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông – Phần 1:Thép thanh tròn trơn; TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông – Phần 2:Thép thanh vằn; TCVN 1651-3:2008, Thép cốt bê tông – Phần 3:Lưới thép hàn; TCVN 2682:2020, Xi măng pooc lăng; TCVN 3106-1993, Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt TCVN 3111:1993, Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí; TCVN 4506:2012, Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 6260:2020, Xi măng pooc lăng hỗn hợp; TCVN 6882:2016, Phu gia khoáng cho xi măng; TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông; TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa – Silicafume và tro trấu nghiền mịn; TCVN 9338:2012, Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết; TCVN 9391:2012, Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu; TCVN 9491:2012, Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (Phương pháp kéo đứt); TCVN 10302:2014, Phụ gia khoáng hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây dựng và xi măng; TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa; TCVN 12392-1:2018, Sợi cho bê tông cốt sợi – Phần 1:Sợi thép; TCVN 12392-2:2018, Sợi cho bê tông cốt sợi – Phần 2:Sợi Polyme; TCVN 12393:2018, Bê tông cốt sợi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử; ASTM C78/C78M-10e1, Standard Test Method for Flexural Strength of Concrete (Using Simple Beam with Third Point Loading), (Phương pháp thử cường độ uốn của bê tông-sử dụng dầm với sơ đồ uốn ba điểm); ASTM C94/C94M-13a, Standard Specification for Ready-Mixed Concrete (Yêu cầu kỹ thuật cho bê tông trộn sẵn); ASTM C136, Test Method for Sieve Analysis of Fine and Coarse Aggregates (Phương pháp sàng phân tích thành phần hạt của cốt liệu mịn và cốt liệu thô); ASTM C171-07, Standard Specification for Sheet Materials for Curing Concrete (Yêu cầu kỹ thuật về vật liệu dạng màng để dưỡng hộ bê tông); ASTM C309-11, Standard Specification for Liquid Membrane-Forming Compounds for Curing Concrete (Yêu cầu kỹ thuật cho các hợp chất tạo màng lỏng dùng để bảo dưỡng bê tông); ASTM C403/C403M-16, Standard Test Method for Time of Setting of Concrete Mixtures by Penetration Resistance (Phương pháp thử thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông); ASTM C642-13, Standard Test Method for Density, Absorption, and Voids in Hardened Concrete (Phương pháp thử khối lượng riêng, độ hấp thụ nước, độ rỗng của bê tông); ASTM C685/C685M-11, Standard Specification for Concrete made by Volumetric Batching and Continuous Mixing (Yêu cầu kỹ thuật chế tạo bê tông theo phương pháp thể tích và trộn liên tục); ASTM A706/A706M-09b, Standard Specification for Low-Alloy Steel Deformed and Plain Bars for Concrete Reinforcement (Yêu cầu kỹ thuật về thép thanh hợp kim thấp gân và trơn cho bê tông); ASTM C928/C928M-13, Standard Specification for Packaged, Dry, Rapid-Hardening Cementitious Materials for Concrete Repairs (Yêu cầu kỹ thuật về hỗn hợp vật liệu khô, đóng gói, đóng rắn nhanh sử dụng cho bê tông sửa chữa); ASTM C1064/C1064M-12, Standard Test Method for Temperature of Freshly Mixed Hydraulic-Cement Concrete (Phương pháp thử nhiệt độ thủy hóa của hỗn hợp bê tông); ASTM C1140/C1140M-11, Standard Practice for Preparing and Testing Specimens from Shotcrete Test Panels (Tiêu chuẩn thực hành lấy mẫu và thử nghiệm bê tông phun từ thanh panel); ASTM C1141/C1141M-08, Standard Specification for Admixtures for Shotcrete (Yêu cầu kỹ thuật về phụ gia cho bê tông phun); ASTM C1315-11, Standard Specification for Liquid Membrane-Forming Compounds Having Special Properties for Curing and Sealing Concrete (Yêu cầu kỹ thuật về hỗn hợp tạo mảng lỏng có các tính chất đặc biệt dùng để dưỡng hộ và chống thấm bê tông); ASTM C1550-12a, Standard Test Method for Flexural Toughness of Fiber Reinforced Concrete (Using Centrally Loaded Round Panel) (Phương pháp thử độ dai khi uốn của bê tông cốt sợi (Sử dụng phương pháp gia tải trung tâm); ASTM C1604/C1604M-0 (2012), Standard Test Method for Obtaining and Testing Drilled Cores of Shotcrete (Phương pháp thử bê tông lõi khoan của bê tông phun); ASTM C1609/C1609M-12, Standard Test Method for Flexural Performance of Fiber-Reinforced Concrete (Using Beam with Third-Point Loading) (Phương pháp thử khả năng chịu uốn của bê tông cốt sợi (sử dụng dầm với phương pháp gia tải 3 điểm). ACI 506.2-1 (18), Specification for Shotcrete (Yêu cầu kỹ thuật cho bê tông phun). ACI 506.3R, Guide to certification of shotcrete nozzlemen (Hướng dẫn cấp chứng chỉ thợ phun bê tông phun). ACI 506.5R-09, Guide for Specifying Underground Shotcrete (Chỉ dẫn kỹ thuật cho bê tông phun công trình ngầm). BS EN 14487-1:2005, Sprayed concrete-Part 1:Definitions, specifications and conformity (Bê tông phun – Phần 1:Định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật). BS EN 14488-2:2006, Testing sprayed concrete — Part 2:Compressive strength of young sprayed concrete (Thử nghiệm bê tông phun – Phần 2:Cường độ nén của bê tông phun ở tuổi sớm). |
Quyết định công bố
Decision number
832/QĐ-BKHCN , Ngày 24-05-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải - Bộ Giao thông Vận tải
|