Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R8R2R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8826:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phụ gia hoá học cho bê tông
|
Tên tiếng Anh
Title in English Chemical admixtures for concrete
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.2.4 - Phụ gia cho bê tông và vữa
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho 7 loại phụ gia hóa học dùng cho bê tông xi măng poóc lăng gồm:
- Phụ gia hóa dẻo giảm nước, ký hiệu loại A; - Phụ gia chậm đông kết, ký hiệu loại B; - Phụ gia đóng rắn nhanh, ký hiệu loại C; - Phụ gia hóa dẻo - chậm đông kết, ký hiệu loại D; - Phụ gia hóa dẻo - đóng rắn nhanh, ký hiệu loại E; - Phụ gia siêu dẻo (giảm nước mức cao), ký hiệu loại F; - Phụ gia siêu dẻo - chậm đông kết, ký hiệu loại G. 1.2. Các loại phụ gia như: phụ gia cuốn khí, phụ gia kị nước, phụ gia trương nở, phụ gia bền sulfat, v.v… không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. TCVN 3106:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử-Phương pháp xác định độ sụt TCVN 3111:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử-Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí. TCVN 3117:1993, Bê tông nặng-Phương pháp thử-Phương pháp xác định độ co. TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp thử-Phương pháp xác định cường độ nén. TCVN 3119:1993, Bê tông nặng-Phương pháp thử-Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn. TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5117:1990, Bao gói-Bao đựng bằng giấy-Thuật ngữ và kiểu. TCVN 6405:1998, Bao bì-Ký hiệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển. TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCXDVN 329:2004*, Bê tông và vữa xây dựng-Phương pháp xác định độ pH. |
Quyết định công bố
Decision number
3435/QĐ-BKHCN , Ngày 04-11-2011
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
2652/QĐ-BKHCN 18-10-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Hội Công nghiệp Bê tông Việt nam - Bộ Xây dựng
|