Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R7R5R2R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12392-2:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sợi cho bê tông cốt sợi - Phần 2: Sợi polyme
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fibers for fiber-reinforced concrete – Part 2: Polymer fibers
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.14 - Kim loại, phi kim
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sợi polyme sử dụng trong bê tông cốt sợi và vữa có cốt sợi.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4181:2009 (ASTM D1577), Vật liệu dệt – Xơ – Phương pháp xác định độ nhỏ. TCVN 5785:2009 (ASTM D1907), Vật liệu dệt – Sợi – Xác định độ nhỏ (chỉ số sợi) bằng phương pháp con sợi ASTM D2257, Test Method for Extractable Matter in Textiles (Xác định chất chiết trong sợi dệt). EN ISO 2062, Textiles – Yarns from packages – Determination of sing-end breaking force and elongation at break (ISO 2062:1993) (Sợi dệt – Sợi từ bao bì – Xác định lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt). TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), Metallic materials – Tensile testing – Part 1:Method of test at room temperature (Vật liệu kim loại – Thí nghiệm kéo – Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ thường). |
Quyết định công bố
Decision number
4186/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
HộiBêtôngViệtNam
|