Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R0R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13067:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Steel Finger expansion joints - Specifications and test methods
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

59.080.70 - Vải địa (Geotextile)
13.060.20 - Nước uống
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho khe co giãn thép dạng răng lược sử dụng cho các công trình cầu đường bộ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), Vật liệu kim loại – Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198:2008 (ISO 7438:2005), Vật liệu kim loại – Thử uốn.
TCVN 1595-1:2013 (ISO 7619-1:2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-xác định độ cứng ấn lõm-Phần 1:Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng SHORE).
TCVN 1916, Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 2229:2013 (ISO 188:2011), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt.
TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung – Phần 2:Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng.
TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung – Phần 2:Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng.
TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định mức độ tác động của các chất lỏng.
TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo.
TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định biến dạng dư sau khi nén-Phần 1:Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao.
TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1:2012), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Độ bền rạn nứt ôzôn – Phần 1:Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động.
TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014), Thép không gỉ thông dụng – Phần 2:Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn.
ASTM A123/A123M, Standard Specification forZinc (Hot-Dip Galvanized) Coatings on Iron and Steel Products (Tiêu chuẩn cho lớp phủ mạ kẽm trên sản phẩm sắt và thép).
ASTM A153/A153M, Standard Specification for Zinc Coating (Hot-Dip) on Iron and Steel Hardware (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho lớp mạ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sắt và thép đã được xử lý
ASTM A240/A240M, Standard Specification for Heat-Resisting Chromium and Chromium-Nickel Stainless Steel Plate, Sheet, and Strip for Presure Vessels (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm dày, tấm mỏng, băng và thanh cán chịu áp lực của thép không gỉ crôm-nikel và thép không gỉ chịu
Quyết định công bố

Decision number

3845/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải