Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R7R0R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12109-2:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stainless steels for general purposes - Part 2: Corrosion-resistant semi-finished products, bars, rods and sections
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16143-2:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.20 - Thép không gỉ
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình được tạo hình nóng thông dụng từ các mác thép không gỉ chịu ăn mòn quan
trọng nhất. CHÚ THÍCH 1: Trong toàn bộ tiêu chuẩn này, thuật ngữ “thông dụng” có nghĩa là sử dụng cho các mục đích khác với các mục đích chuyên dùng đã nêu trong Thư mục tài liệu tham khảo. Chú thích 2: Mác thép chịu nhiệt được giới thiệu trong TCVN 8997 (ISO 4955) và có thể sử dụng các mác thép này cho mục đích chịu ăn mòn. Ngoài tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các chi tiết, bộ phận được chế tạo bằng quá trình gia công thêm của các dạng sản phẩm đã liệt kê trong đoạn đầu tiên nêu trên có đặc tính chất lượng thay đổi do quá trình gia công thêm này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và các sản phẩm thép – Tài liệu kiểm tra. TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng. TCVN 10356 1), Thép không gỉ – Thành phần hóa học. TCVN 10349 (ISO 20723), Thép kết cấu-Trạng thái bề mặt của thép hình cán nóng-Yêu cầu khi cung cấp. ISO 3651-2, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels – Part 2:Ferritic, austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless steels – Corrosion test in media containing sulfuric acid (Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới hạt thép không gỉ-Phần 2:Các thép không gỉ ferit, austênit và ferit-austenit (song pha) – Thử ăn mòn trong các môi trường có chứa axit sulfuric.) ISO /TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép dựa trên các ký hiệu chữ cái). ISO 6892-2, Metallic materials – Tensile testing – Part 2:Method of test at elevated temperature (Vật liệu kim loại – Thử kéo – Phần 2:Phương pháp thử tại nhiệt độ cao). ISO /TR 9769, Steel and iron-Review of available methods of analysis (Thép và gang-Xem xét lại các phương pháp phân tích sẵn có). |
Quyết định công bố
Decision number
4220/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,
|