Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R4R4R8R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12394:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hỗn hợp bê tông sản xuất theo phương pháp định lượng thể tích và trộn liên tục
Tên tiếng Anh

Title in English

Fresh concrete made by volumetric batching and continuous mixing
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.2.1.1 - Bê tông thông thường
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho hỗn hợp bê tông nặng, bê tông nhẹ và bê tông cốt sợi sản xuất theo phương pháp định lượng thể tích và trộn liên tục.
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hỗn hợp bê tông khí chưng áp và không chưng áp, bê tông bọt và bê tông cốt sợi thi công theo phương pháp phun khô.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3106:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử độ sụt.
TCVN 3108:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao.
TCVN 4506:2012, Nước trộn bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6067:2015, Xi măng poóc lăng bền sun phát-Yêu cầu kĩ thuật
TCVN 6220:1997, Cốt liệu nhẹ cho bê tông-Sỏi, dăm sỏi và cát kerramzit-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Phương pháp thử. Phần 2:Xác định thành phần hạt.
TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát-Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCVN 8827:2012, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa – Silica fume và tro trấu nghiền mịn.
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa.
TCVN 9501:2013, Xi măng đa cấu tử.
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng.
TCVN 10796:2015, Cát mịn cho bê tông và vữa.
TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho bê tông và vữa xây dựng.
TCVN 12301:2018, Phụ gia hóa học cho bê tông chảy.
TCVN 12392-1:2018, Sợi cho bê tông cốt sợi – Phần 1:Sợi thép.
TCVN 12392-2:2018, Sợi cho bê tông cốt sợi – Phần 2:Sợi polyme.
TCVN 12393:2018, Bê tông cốt sợi – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử.
Quyết định công bố

Decision number

4186/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

HộiBêtôngViệtNam