Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R1R7R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11197:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn
Tên tiếng Anh

Title in English

Steel piles - Corrosion protection methods - Requirement and selection principle
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140 - Sản phẩm sắt và thép
93.020 - Công việc làm đất. Bào đất. Xây dựng móng. Công trình ngầm
Số trang

Page

45
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 180,000 VNĐ
Bản File (PDF):540,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định việc lựa chọn các phương pháp chống ăn mòn phù hợp đối với các cọc thép làm móng trụ cho các công trình như cầu, cảng và các công trình có đặc điểm nền móng tương tự.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4116:1985, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy công-Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 8789:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 8790:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép-Quy trình thi công và nghiệm thu.
TCVN 9012:2011, Sơn giàu kẽm.
TCVN 9013:2011, Sơn polyuretan bảo vệ kết cấu thép.
TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.
TCVN 10263:2014, Anốt hy sinh-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 10264:2014, Bảo vệ catốt cho các kết cấu thép của cảng biển và công trình biển-Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 10317:2014, Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu-Thi công và nghiệm thu.
TCVN 10318:2014, Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cảng-Thi công và nghiệm thu.
OCDI 2009, Technical standards and Commentaries for Port and Harbbour Facilities in Japan (Tiêu chuẩn kỹ thuật và chú giải cho cảng và bến cảng ở Nhật Bản).
JIS H 4600:2012, Titanium and Titanium Alloys-Sheets, Plates and Strips-(Titan và hợp kim titan-Lá, tấm và băng).
ASTM D 2487, Standard Classification of soil for Egineering purpose (Tiêu chuẩn phân loại đất trong xây dựng).
ISO 8501-1, Visual assessment of surface cleanliness (Quan sát đánh giá mức độ sạch bề mặt).
ISO 12944-2, Paint and Vamishes-Corrosion Protection of Steel Structures by Protective Paint System-Part 2:Clasification of Environments (Sơn và Vecni-Bảo vệ kết cấu thép bằng hệ sơn phủ-Phần 2:Phân loại môi trường).
Quyết định công bố

Decision number

4029/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015