Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R5R5R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11880:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cá tra khô phồng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Dried pangasius fillets
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm cá tra (Pangasius hypophthalmus Sauvage, 1878) khô phồng, phải gia nhiệt trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm cá tra khô (được quy định trong TCVN 10734:2015) và cá tra khô tẩm gia vị ăn liền (được quy định trong TCVN 6175:2017). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3700:1990, Thủy sản-Phương pháp xác định hàm lượng nước TCVN 3703:2009, Thủy sản và sản phẩm thủy sản-Xác định hàm lượng chất béo TCVN 3974:2015 (COD), Revised 2012). Muối thực phẩm TCVN 4830-1:2005 (), With Amd. 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch-Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp định lượng vi sinh vật-Phần 1:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-1:2013), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp định lượng vi sinh vật-Phần 2:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật cấy bề mặt TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc TCVN 5276, Thủy sản-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007), Dầu mỡ động vật và thực vật-Xác định trị số peroxit-Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt thường) TCVN 6175:2017, Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng coliform-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc TCVN 7087:2013 (C), with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn TCVN 7602:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7603:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7604:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7905-1:2008 (ISO/TS 21872-1:2007), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột-Phần 1:Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholsrae TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza-Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid TCVN 9215:2012, Thủy sản và sản phẩm thủy sản-Xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008), Dầu mỡ động vật và thực vật-Xác định trị số peroxit-Phương pháp chuẩn độ điện thế TCVN 10734:2015, Thủy sản khô-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella-Phần 1:Phát hiện Salmonella spp. TCVN 11045:2015 (CAC/GL 31-1999), Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động vật có vỏ AOAC 990.04, Mercury (methyl) in seafood. Liquid chromatographic-atomic absorption spectrophotometric method (Metyl thủy ngân trong hải sản. Phương pháp sắc ký lỏng-đo phổ hấp thụ nguyên tử) |
Quyết định công bố
Decision number
3899/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
CụcChếbiếnvàPháttriểnthịtrườngnôngsản
|