Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R7R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11278:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Liquefied natural gas (LNG) - Equipments and installation LNG terminal with a storage capacity up to 200 tons
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 43
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 172,000 VNĐ
Bản File (PDF):516,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định về thiết kế, chế tạo và lắp đặt các hệ thống thiết bị chính trong kho chứa khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) có sức chứa tối đa đến 200 tấn, được kết nối với hệ thống đường ống khí hoặc các hộ tiêu thụ khí (sau đây gọi là trạm LNG).
Ví dụ về trạm LNG điển hình được nêu trong Phụ lục A. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5334:2007, Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng. TCVN 6700 (ISO 9606), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy. TCVN 7473 (ISO 14731), Điều phối hàn-Nhiệm vụ và trách nhiệm. TCVN 7507:2005, Kiểm tra không phá hủy mối hàn nóng chảy-Kiểm tra bằng mắt thường. TCVN 7508:2005, Kiểm tra không phá hủy mối hàn-Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ-Mức chấp nhận. TCVN 8366:2010, Bình chịu áp lực-Yêu cầu về thiết kế và chế tạo. TCVN 8610:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Tính chất chung của LNG. TCVN 8611:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thiết kế hệ thống trên bờ. TCVN 8612:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thiết kế và thử nghiệm cần xuất/nhập. TCVN 8613:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Quy trình giao nhận sản phẩm. TCVN 8614:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đấu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG. TCVN 8615-1:2010, Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến-165 °C-Phần 1:Quy định chung. TCVN 8615-2:2010, Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến-165 °C-Phần 2:Các bộ phận kim loại. TCVN 8615-3:2010, Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến-165 °C-Phần 3:Các bộ phận bê tông. TCVN 8616:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển. ISO 15607-1:2003, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Part 1:General rules (Quy định kỹ thuật và chất lượng các quy trình hàn vật liệu kim loại-Phần 1:Quy tắc chung). ISO 15609-1:2004, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure specification-Part 1:Arc welding (Quy định kỹ thuật và chất lượng các quy trình hàn vật liệu kim loại-Quy định kỹ thuật quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang). ISO 15614-1:2004, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure test-Part 1:Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (Quy định kỹ thuật và chất lượng các quy trình hàn vật liệu kim loại-Kiểm tra quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang và hàn hơi cho thép, hàn hồ quang cho niken và hợp kim niken). ISO/IEC 60079 (các phần), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện trong môi trường khí nổ). |
Quyết định công bố
Decision number
4067/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|