Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R8R3R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8613:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Quy trình giao nhận sản phẩm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Liquefied natural gas (LNG) - Equipment and installations - Ship to shore interface
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 1532:1997
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho hệ thống giao nhận trên bờ và trên boong tàu nhằm đảm bảo tính an toàn cho quá trình giao nhận khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) tại kho cảng xuất nhập.
Tiêu chuẩn áp dụng cho các hệ thống giao nhận LNG, bao gồm: - Các kết nối giữa tàu và cảng; - Tất cả các vấn đề về an toàn cho quá trình giao nhận; - Các vấn đề vận hành khác có thể có khi tàu đang neo trong cảng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8610 (EN 1160), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Tính chất chung của LNG. TCVN 8611 (EN 1473), Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thiết kế hệ thống trên bờ TCVN 8612 (EN 1474), Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập. EN 50014, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. General requirements (Thiết bị điện cho môi trường dễ cháy nổ-Các yêu cầu chung). EN 50015, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Oil immersion “o” (Thiết bị điện cho môi trường dễ cháy nổ-Ngâm trong dầu “o”). EN 50016, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Pressurized apparatus “p” (Thiết bị điện cho môi trường dễ nổ-Các thiết bị chịu áp “p”). EN 50017, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Powder filling “q” (Thiết bị điện cho môi trường dễ nổ-Nhồi bột “q”). EN 50018, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Flameproof enclosure “d” (Thiết bị điện cho môi trường dễ nổ-vỏ bọc chống cháy “d”). EN 50019, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Increased safety “e” (Thiết bị điện cho môi trường dễ nổ-An toàn tăng cường “e”). EN 50020, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Intrinsic safety “i” (Thiết bị điện cho môi trường dễ nổ-An toàn tia lửa “i”). EN 50028, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Encapsulation “m” (Thiết bị điện cho môi trường dễ nổ-Vỏ bọc “m”). EN 50039, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres. Intrinsically safe electrical systems “i” (Thiết bị điện cho môi trường dễ nổ-Hệ thống an toàn tia lửa điện “i”). EN 50054, Electrical apparatus for the detection and measurement of combustible gases. General requirements and test methods (Thiết bị điện dùng cho quá trình phát hiện và đo lường khí dễ cháy-Yêu cầu chung và các phương pháp thử). EN 50056, Electrical apparatus for the detection and measurement of combustible gases. Performance requirements for Group I apparatus indicating up to 100 % (V/V) methane in air (Thiết bị điện dùng cho quá trình phát hiện và đo lường khí dễ cháy-Các yêu cầu về hiệu năng cho thiết bị nhóm I chỉ thị nồng độ metan trong không khí lên tới 100 % thể tích). EN 50057, Electrical apparatus for the detection and measurement of combustible gases. Performance requirements for Group II apparatus indicating up to 100% lower explosive limit (Thiết bị điện dùng cho quá trình phát hiện và đo lường khí dễ cháy-Các yêu cầu về hiệu năng cho thiết bị nhóm II chỉ thị 100% mức giới hạn nổ dưới). EN 50058, Electrical apparatus for the detection and measurement of combustible gases. Performance requirements for Group II apparatus indicating up to 100 % (V/V) gas (Thiết bị điện dùng cho quá trình phát hiện và đo lường khí dễ cháy-Các yêu cầu về hiệu năng cho thiết bị nhóm II chỉ thị nồng độ khí tới 100 % thể tích). EN 1127-1, Explosive atmospheres-Explosion prevention and protection-Part 1:Basic concepts and methodology (Môi trường dễ cháy nổ-Phòng chống cháy nổ-Phần 1:Khái niệm cơ bản và phương pháp). EN 50145, Electrical apparatus for potentially explosive gas atmospheres-Classification of hazardous areas (Thiết bị điện cho môi trường có khí dễ cháy nổ-Phân loại các khu vực nguy hiểm). ISO 10497, Testing of valves. Fire type-testing requirements (Thử nghiệm van-Các yêu cầu trong thử nghiệm kiểu chống cháy). |
Quyết định công bố
Decision number
3017/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2010
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
770/QĐ-BKHCN 25-04-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 58 Chai chứa khí phối hợp với Viện Dầu khí Việt Nam
|