Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R8R2R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8612:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập
Tên tiếng Anh

Title in English

Liquefied natural gas (LNG) - Equipment and installations - Design and testing of loading unloading arms
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 1474:1997
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

55
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 220,000 VNĐ
Bản File (PDF):660,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định việc thiết kế, lựa chọn vật liệu, các yêu cầu tối thiểu về an toàn cũng như việc kiểm tra và thử nghiệm hệ thống cần xuất nhập khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến những yêu cầu tối thiểu về an toàn cho việc giao nhận LNG giữa tàu và cảng.
Mặc dù đã đề cập đến các yêu cầu cho hệ thống điện điều khiển từ xa nhưng tiêu chuẩn này không đi chi tiết vào việc thiết kế và chế tạo các bộ phận và khớp nối gắn với cần xuất nhập sản phẩm.
Tiêu chuẩn này bổ sung nội dung cho tiêu chuẩn TCVN 8613:2010 (EN 1532:1997).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5402 (ISO 9016), Mối hàn-Phương pháp thử uốn va đập.
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy – Phần 1:Thép.
TCVN 6834-1 (ISO 9956-1), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại-Phần 1:Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy.
TCVN 6834-2 (ISO 9956-2), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang.
TCVN 6834-3 (ISO 9956-3), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn cho vật liệu kim loại-Phần 3:Thử nghiệm quy trình hàn hồ quang thép.
TCVN 8610 (EN1160), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Tính chất chung của LNG.
TCVN 8611 (EN1473), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thiết kế hệ thống trên bờ.
EN 571-1, Non-destructive testing-Penetrant testing-Part 1:General principles (Thử không phá hủy-Thử thẩm thấu-Phần 1:Các nguyên lý chính).
EN 910, Destructive tests on welds in metallic materials-Bend tests (Thử nghiệm phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại-Thử uốn).
EN 1435, Non-destructive examination of welds-Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn-Kiểm tra bằng tia X mối nối hàn).
EN 10088-2, Stainless steels-Part 2:Technical delivery conditions for sheet/phate and strip for general purposes (Các loại thép không gỉ-Phần 2:Điều kiện kỹ thuật đối với việc vận chuyển các bản/tấm và thanh thép cho các mục đích thông thường).
EN 10088-3, Stainless steels-Part 3:Technical delivery conditions for semi-finished products, bars, rods and sections for general purposes (Các loại thép không gỉ-Phần 3:Điều kiện kỹ thuật đối với việc vận chuyển các sản phẩm, bán tinh chế, thanh, trụ và đoạn cho các mục đích thông thường).
EN 50014, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres-General requirements (Thiết bị điện trong môi trường dễ nổ-Yêu cầu chung).
EN 50015, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres-Oil immersion \'o\' (Thiết bị điện trong môi trường dễ nổ-Ngâm trong dầu \'o\').
EN 50016, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres-Pressurized apparatus \'p\' (Thiết bị điện trong môi trường dễ nổ-Thiết bị điều áp \'p\').
EN 50017, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres-Powder filling \'q\' (Thiết bị điện trong môi trường dễ nổ-Nạp bột \'q\').
EN 50018, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres-Flameproof enclosure \'d\' (Thiết bị điện trong môi trường dễ nổ-Vỏ chịu nhiệt \'d\').
EN 50019, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres-Increased safety \'e\' (Thiết bị điện trong môi trường dễ nổ-An toàn cao \'e\').
EN 50020, Electrical apparatus for potentially explosive atmospheres-Intrinsic safety \'i\' (Thiết bị điện trong môi trường dễ nổ-An toàn bên trong \'i\').
ISO 10497, Testing of valves-Fire type-testing requirements (Thử nghiệm các loại van-Các yêu cầu thử nghiệm mẫu chịu lửa).
Quyết định công bố

Decision number

3017/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2010
Quyết định Huỷ bỏ

Cancellation number

770/QĐ-BKHCN 25-04-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 58 Chai chứa khí phối hợp với Viện Dầu khí Việt Nam