Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R8R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8611:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế hệ thống trên bờ -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Liquefied natural gas (LNG) - Equipment and installations - Design of onshore installations
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 1473:2007
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 150
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 600,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,800,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn quy định về thiết kế, xây dựng và vận hành các công trình khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) trên bờ bao gồm: hệ thống hóa lỏng khí, tồn chứa, hóa hơi, vận chuyển và giao nhận LNG.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các kho cảng, nhà máy sau: - Kho cảng (nhà máy) xuất LNG, giới hạn từ vị trí quy định đầu vào của khí đến hệ thống phân phối sản phẩm của tàu; - Kho cảng (nhà máy) tiếp nhận LNG, giới hạn từ hệ thống phân phối của tàu đến vị trí quy định đầu ra của khí; - Nhà máy điều phối nhu cầu LNG, nằm trong ranh giới quy định đầu vào và đầu ra của khí. Mô tả sơ lược về các hệ thống này được nêu trong Phụ lục G. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho kho vệ tinh áp dụng. Kho vệ tinh có sức chứa nhỏ hơn 200 tấn áp dụng tiêu chuẩn EN 13645. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5868:2009 (ISO 9712:2005), Thử không phá hủy-Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân. TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Thép. TCVN 7026 (ISO 7165:1999), Chữa cháy-Bình chữa cháy xách tay-Tính năng và cấu tạo. TCVN 7027 (ISO 11601:1999), Chữa cháy-Xe đẩy chữa cháy-Tính năng và cấu tạo. TCVN 7665 (ISO 1460:1992), Lớp phủ kim loại-Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt-Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích. TCVN 8610 (EN 1160:1997), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Tính chất chung của LNG. TCVN 8612 (EN 1474:1997), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập. TCVN 8613 (EN 1532:1997), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Quy trình giao nhận sản phẩm. TCVN 8614 (EN 12308:1998), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đầu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG. TCVN 8615-1,2 (EN 14620-1,2:2006), Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 oC đến-165 oC-Phần 1:Quy định chung, Phần 2:Các bộ phận kim loại. TCVN ISO 9001 (ISO 9001), Hệ thống quản lý chất lượng-Các yêu cầu. EN 571-1, Non destructive testing-Penetrant testing-Part 1:General principles (Kiểm tra không phá hủy-Kiểm tra thẩm thấu-Phần 1:Quy tắc chung). EN 809, Pumps and pump units for liquids-Common safety requirements (Máy bơm và các bộ phận máy bơm chất lỏng-Yêu cầu an toàn chung). EN 970, Non-destructive examination of fusion welds-Visual examinatioin (Kiểm tra không phá hủy mối hàn nấu chảy-Kiểm tra bằng mắt thường). EN 1092-1, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated-Part 1:Steel flanges (Mặt bích và mối nối-Mặt bích tròn cho đường ống, van, khớp nối và phụ kiện, quy định chỉ số áp suất PN-Phần 1:Mặt bích thép). EN 1127-1, Explosive atmospheres-Explosion prevention and protection-Part 1:Basic concepts and methodology (Môi trường khí gây nổ-Phòng và chống nổ-Phần 1:Khái niệm cơ bản và phương pháp luận). EN 1435, Non-destructive examination of welds-Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn-Kiểm tra X quang mối hàn). EN 1514-1, Flanges and their joints-Dimensions of gaskets for PN-designated flanges-Part 1:Non-metallic flat gaskets with or without inserts (Mặt bích và mối nối-Kích thước của vòng đệm sử dụng cho mặt bích có quy định chỉ số áp suất PN-Phần 1:Vòng đệm phẳng phi kim loại có hoặc không có đệm lót). EN 1714, Non-destructive examination of welds-Ultrasonic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn-Kiểm tra siêu âm mối hàn). EN 1776, Gas supply systems-Natural gas measuring stations-Functional requirements (Hệ thống cung cấp khí-Trạm đo lường khí thiên nhiên-Yêu cầu chức năng). EN 1991-1-2, Eurocode 1:Actions on structures-Part 1-2:General actions-Actions on structures exposed to fire (Tiêu chuẩn Châu Âu 1:Tác động đến kết cấu-Phần 1-2:Tác động chung-Tác động đến kết cấu tiếp xúc với đám cháy). EN 1992-1-1, Eurocode 2:Design of concrete structures-Part 1-1:General rules and rules for buildings (Tiêu chuẩn Châu Âu 2:Thiết kế kết cấu bê tông-Phần 1-1:Nguyên tắc chung và nguyên tắc cho công trình xây dựng). EN 1992-1-2, Eurocode 2:Design of conrete structures-Part 1-2:General rules-Structural fire design (Tiêu chuẩn Châu Âu 2:Thiết kế kết cấu bê tông-Phần 1-2:Nguyên tắc chung-Thiết kế kết cấu chịu lửa). EN 1993-1-1, Eurocode 3:Design of steel structures-Part 1-1:General rules and rules for buildings (Tiêu chuẩn Châu Âu 3:Thiết kế kết cấu thép-Phần 1-1:Nguyên tắc chung và nguyên tắc cho công trình xây dựng). EN 1993-1-2, Eurocode 3:Design of steel structures-Part 1-2:General rules-Structural fire design (Tiêu chuẩn Châu Âu 3:Thiết kế kết cấu thép-Phần 1-2:Nguyên tắc chung-Thiết kế kết cấu chịu lửa). EN 1994-1-1, Eurocode 4:Design of composite steel and concrete structures-Part 1-1:General rules and rules for buildings (Tiêu chuẩn Châu Âu 4:Thiết kế kết cấu thép composit và bê tông-Phần 1-1:Nguyên tắc chung và nguyên tắc cho công trình xây dựng). EN 1994-1-2, Eurocode 4:Design of composite steel and concrete structures-Part 1-2:General rules-Structural fire design (Tiêu chuẩn Châu Âu 4:Thiết kế kết cấu thép composit và bê tông-Phần 1-2:Nguyên tắc chung-Thiết kế kết cấu chịu lửa). EN 1998-1, Eurocode 8:Design of structures fo earthquake resistance-Part 1:General rules, seismic actions and rules for buildings (Tiêu chuẩn Châu Âu 8:Thiết kế kết cấu chống chịu động đất-Phần 1:Nguyên tắc chung, tác động địa chấn và nguyên tắc cho công trình xây dựng). EN 1998-5, Eurocode 8:Design of structures for earthquake resistance-Part 5:Foundations, retaining strutures and geotectonical aspects (Tiêu chuẩn Châu Âu 8:Thiết kế kết cấu chống chịu động đất-Phần 5:Nền móng, kết cấu ngăn giữ và khía cạnh địa kiến tạo). EN 10204, Metallic products-Types of inspection documents (Sản phẩm kim loại-Các loại hồ sơ kiểm định). EN 12065, Installations and equipment for liquefied natural gas-Testing of foam concentrates designed for generation of medium and high expansion foam and of extinguishing powders used on liquefied natural gas fire (Thiết bị và lắp đặt thiết bị cho khí thiên nhiên hóa lỏng-Kiểm tra nồng độ bọt dùng để tạo bọt giãn nở cao và trung bình và bột chữa cháy cho đám cháy khí thiên nhiên). EN 12066, Installation and equipment for liquefied natural gas-Testing of insulating linings for liquefied natural gas impounding areas (Thiết bị và Lắp đặt thiết bị cho khí thiên nhiên hóa lỏng-Kiểm tra lớp cách nhiệt của khu vực ngăn tràn khí thiên nhiên hóa lỏng). EN 12162, Liquid pumps-Safety requirements-Procedure for hydrostatic testing (Bơm chất lỏng-Yêu cầu an toàn-Quy trình thử thủy tĩnh). EN 12434, Cryogenic vessels-Cryogenic flexible hoses (Bồn chứa lạnh-Ống mềm lạnh). EN 12567, Industrial valves-Isolating valves for LNG-Specification for suitability and appropriate verification tests (Van công nghệ-Van cô lập dùng cho LNG-Đặc tính kỹ thuật cho sự phù hợp và phép thử thẩm định thích hợp). EN 13445 (tất cả các phần), Unfired pressure vessels (Bồn chứa chịu áp suất không cháy). EN 13480 (tất cả các phần), Metallic industrial piping (Đường ống công nghiệp bằng kim loại). EN 60034-5, Rotating electrical machines-Part 5:Degrees of protection provided by the integral design of rotating electrical machines (IP code)-Classification (IEC 60034-5:2000) (Thiết bị điện chuyển động quay-Phần 5:Các cấp độ bảo vệ được cung cấp bởi thiết kế tích hợp các thiết bị điện chuyển động quay (Mã IP)-Phân loại). EN 60079-0, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 0:General requirements (IEC 60079-0:2004) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 0:Yêu cầu chung). EN 60079-1, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 1:Flameproof enclosures \"d\" (IEC 60079-1:2003) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 1:Vùng chịu lửa \"d\"). EN 60079-2, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 2:Pressurized enclosures \"p\" (IEC 60079-2:2001) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 2:Vùng chịu áp suất \"p\"). EN 60079-7, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 7:Increased safety \"e\" (IEC 60079-7:2003) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 7:An toàn cao \"e\"). EN 60079-10, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 10:Classification of hazardous areas (IEC 60079-10:2002) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 10:Phân loại khu vực nguy hiểm). EN 60079-14, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 14:Electrical installation in hazardous areas (other than mines) (IEC 60079-14:2002) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 14:Lắp đặt điện trong khu vực nguy hiểm (ở ngoài khu vực mỏ)). EN 60079-17, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 17:Inspection and maintenance of electrical installations in hazardous areas (other than mines) (IEC 60079-17:2002) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 17:Giám định và bảo dưỡng công trình điện trong khu vực nguy hiểm (ở ngoài khu vực mỏ)). EN 60079-18, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 18:Construction, test and marking of type of protection encapsulation \"m\" electrical apparatus (IEC 60079-18:2004) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 18:Xây dựng, kiểm tra và ghi nhãn thiết bị điện có vỏ bảo vệ loại \"m\"). EN 60079-25, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 25:Intrinsically safe systems (IEC 60079-25:2003) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 25:Hệ thống an toàn thực chất). EN 60079-26, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 26:Construction, test and marking of group II category 1 G electrical apparatus (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 26:Xây dựng, kiểm tra và ghi nhãn thiết bị điện nhóm II phân loại 1G). EN 60529, Degrees of protection provided by enclosures (IP code) (IEC 60529:1989) (Cấp độ bảo vệ của các khu vực riêng biệt). EN 61508-1, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related system-Part 1:General requirements (IEC 61508-1:1998 + Corrigendum 1999) (Chức năng an toàn của hệ thống an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 1461, Hot dip galvanized coatings on fabricated iron and steel articles-Specifications and test methods (ISO 1461:1999) (Lớp mạ kẽm nhúng nóng trên vật phẩm bằng thép và sắt-Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử). ISO 10456, Building materials and products-Procedures for determining declared and design thermal values (ISO 10456:1999) (Vật liệu và sản phẩm xây dựng-Quy trình xác định nhiệt trị khai báo và thiết kế). ISO 10497, Testing of valves-Fire type-testing requirements (ISO 10497-2004) (Thử nghiệm van-Yêu cầu thử kiểu đốt cháy). ISO 12241, Thermal insulation for building equipment and industrial installations-Calculation rules (ISO 12241:1998) (Cách nhiệt cho thiết bị xây dựng và công trình công nghiệp-Nguyên tắc tính toán). ISO 12944 (tất cả các phần), Paints and varnishes-Corrosiion protection of steel structures by protective paint systems (ISO 12944:1998) (Sơn và véc ni-Chống ăn mòn cho kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ). ISO 13709, Centrifugal pumps for petroleum, petrochemical and natural gas industries (ISO 13709:2003) (Bơm ly tâm cho ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu và khí thiên nhiên (ISO 13709:2003)). ISO 15607, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-General rules (ISO 15607:2003) (Đặc điểm kỹ thuật và đánh giá phẩm chất của quy trình hàn vật liệu kim loại-Quy tắc chung). ISO 15609-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure specification-Part 1:Arc welding (ISO 15609-1:2004) (Đặc điểm kỹ thuật và đánh giá phẩm chất của quy trình hàn vật liệu kim loại-Chi tiết kỹ thuật quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang). ISO 15614-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure test-Part 1:Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (ISO 15614-1:2004) (Đặc điểm kỹ thuật và đánh giá phẩm chất của quy trình hàn vật liệu kim loại-Kiểm tra quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang và hàn hơi thép IEC 60079-4, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 4:Method of test for ignition temperature (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 4:Phương pháp thử nhiệt độ đánh lửa). IEC 60079-5, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 5:Powder filling \"q\" (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 5:Phủ bột \"q\"). IEC 60079-6, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 6:Oil immersion \"o\" (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 6:Ngâm dầu \"o\"). IEC 60079-11, Explosive atmospheres-Part 11:Equipment protection by intrinsic safety \"i\" (Môi trường gây nổ-Phần 11:Bảo vệ thiết bị bằng khả năng tự đảm bảo an toàn \"i\"). IEC 60079-13, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 13:Construction and use of rooms or buildings protected by pressurization (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 13:Xây dựng và sử dụng phòng hoặc công trình xây dựng được bảo vệ bằng điều tiết áp suất). IEC 60079-15, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 15:Construction, test, and marking of type of protection \"n\" electrical apparatus (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phấn 15:Xây dựng, kiểm tra, và ghi nhãn thiết bị điện có bảo vệ loại \"n\"). IEC/TR 60079-16, Electrical apparatus for explosive gas astmosphere-Part 16:Artificial ventilation for the protection of analyzer(s) houses (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 16:Thông gió tự nhiên để bảo vệ phòng phân tích). IEC 60079-19, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 19:Repair and overhaul for apparatus used in explosive atmospheres (other than mines or explosives) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 19:Sửa chữa và đại tu thiết bị sử dụng trong môi trường gây nổ (không phải mìn hoặc chất nổ)). IEC/TR 3 60079-20, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 20:Data for flammable gases and vapours, relating to the use of electrical apparatus (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 20:Dữ liệu khí và hơi dễ cháy liên quan đến sử dụng thiết bị điện). IEC 60079-27, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 27:Fieldbus intrinsically safe concept (FISCO) and Fieldbus non-incendive concept (FNICO) (Thiết bị điện cho môi trường khí gây nổ-Phần 27:Phương án bảo vệ cháy nổ FISCO và FNICO đối với mạng điều khiển Fieldbus). IEC 60079-5-54, Electrical installations of buildings-Part 5-54:Selection and erection of electrical equipment-Earthing arrangements, protective conductors and protective bonding conductors (Lắp đặt điện cho công trình xây dựng-Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Bố trí nối đất, dây dẫn bảo vệ và dây dẫn liên kết bảo vệ). |
Quyết định công bố
Decision number
3017/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2010
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
770/QĐ-BKHCN 25-04-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 58 Chai chứa khí phối hợp với Viện Dầu khí Việt Nam
|