Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R8R5R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8616:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển -
Tên tiếng Anh

Title in English

Liquefied natural gas (LNG) - Requirements for production, storage and handling
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

NFPA 59A:2009
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.20 - Thiết bị chế biến
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

127
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 508,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,524,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu về phòng cháy, an toàn, và các yêu cầu liên quan đối với việc bố trí, thiết kế, xây dựng, an ninh, vận hành và bảo dưỡng các nhà máy LNG.
Tiêu chuẩn này không hạn chế việc sử dụng các hệ thống, phương pháp, hoặc trang thiết bị tương đương hoặc có chất lượng, độ bền, khả năng chịu lửa, tính hiệu quả, tính bền, độ an toàn cao hơn những yêu cầu của tiêu chuẩn này.
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
1) Các công trình hóa lỏng khí thiên nhiên.
2) Các công trình tồn chứa, hóa hơi, xuất nhập, và xử lý khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
3) Công tác tập huấn tất cả các nhân viên làm việc với LNG.
4) Công việc thiết kế, lắp đặt, xây dựng, bảo dưỡng, và vận hành tất cả các công trình thiết bị LNG.
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
1) Các loại bồn chứa nền chất đóng băng.
2) Các loại bồn chứa di động được chứa hoặc sử dụng trong tòa nhà.
3) Tất cả các phương tiện vận tải sử dụng LNG, bao gồm cả việc nạp nhiên liệu cho động cơ xe LNG.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3890, Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình-Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
TCVN 6101 (ISO 6183), Thiết bị chữa cháy-Hệ thống chữa cháy cacbon dioxit-Thiết kế và lắp đặt.
TCVN 6484, Khí đốt hóa lỏng-Xe bồn vận chuyển.
TCVN 7026 (ISO 7165), Chữa cháy-Bình chữa cháy xách tay-Tính năng và cấu tạo.
TCVN 7278 (ISO 7032), Chất chữa cháy-Chất tạo bọt chữa cháy.
TCVN 7336, Phòng cháy chữa cháy-Hệ thống Sprinkler tự động-Yêu cầu thiết kế và lắp đặt.
TCVN 8366, Bình chịu áp lực-Yêu cầu trong thiết kế và chế tạo.
TCVN 8615-1 (EN 14620-1), Thiết kế và chế tạo tại công trình bồn chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 oC đến-165 oC-Phần 1:Quy định chung.
NFPA 12A, Standard on Halon 1301 Fire Extinguishing System (Tiêu chuẩn về hệ thống chữa cháy Halon 1301), phiên bản năm 2009.
NFPA 14, Standard for the Installation of Standpipe and Hose Systems (Tiêu chuẩn cho lắp đặt hệ thống đài nước và ống cao su), phiên bản năm 2007.
NFPA 15, Standard for Water Spray Fixed Systems for Fire Protection (Tiêu chuẩn cho hệ thống phun bụi nước cố định để phòng cháy), phiên bản năm 2007.
NFPA 16, Standard for the Installation of Deluge Foam-Water Sprinkler and Foam-Water Spray Systems (Tiêu chuẩn cho lắp đặt hệ thống phun nước-bọt lớn và hệ thống phun bụi nước-bọt), phiên bản năm 2007.
NFPA 17, Standard for Dry Chemical Extinguishing Systems (Tiêu chuẩn cho hệ thống chữa cháy bằng bột khô), phiên bản năm 2009.
NFPA 20, Standard for the Installation of Centrifugal Fire Pumps (Tiêu chuẩn cho lắp đặt máy bơm ly tâm chữa cháy), phiên bản năm 2007.
NFPA 22, Standard for Water Tanks for Private Fire Protection (Tiêu chuẩn cho các bồn chứa nước chuyên dụng cho phòng cháy), phiên bản năm 2008.
NFPA 24, Standard for the Installation of Private Fire Service Mains and Their Appurtenances (Tiêu chuẩn cho lắp đặt mạng điện riêng phục vụ công tác chữa cháy và các phụ kiện của chúng), phiên bản năm 2007.
NFPA 30, Flammable and Combustible Liquids Code (Tiêu chuẩn chất lỏng dễ cháy nổ), phiên bản năm 2008.
NFPA 37, Standard for the Installation and Use of Stationary Combustion Engines and Gas Turbines (Tiêu chuẩn cho việc lắp đặt và sử dụng tuốc bin khí và động cơ đốt trong cố định), phiên bản năm 2006.
NFPA 52, Vehicular Fuel Systems Code (Tiêu chuẩn các hệ thống nhiên liệu cho động cơ), phiên bản năm 2006.
NFPA 54, National Fuel Gas Code (Tiêu chuẩn quốc gia về khí nhiên liệu), phiên bản năm 2009.
NFPA 58, Liquefied Petroleum Gas Code (Tiêu chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng), phiên bản năm 2008.
NFPA 59, Utility LP-Gas Plant Code (Tiêu chuẩn nhà máy khí dầu mỏ hóa lỏng dân dụng), phiên bản năm 2008.
NFPA 70, National Electrical Code (Tiêu chuẩn quốc gia về điện), phiên bản năm 2008.
NFPA 72, National Fire Alarm Code (Tiêu chuẩn quốc gia về báo cháy), phiên bản năm 2007.
NFPA 101, Life Safety Code (Tiêu chuẩn an toàn nhân mạng), phiên bản năm 2009.
NFPA 220, Standard on Types of Building Construction (Tiêu chuẩn về các loại xây dựng công trình), phiên bản năm 2009.
NFPA 225, Standard Method of Test of Surface Burning Charateristic of Building Materials (Phương pháp tiêu chuẩn thử nghiệm đặc tính cháy bề mặt của vật liệu xây dựng), phiên bản năm 2006.
NFPA 385, Standard for Tank Vehicles for Flammable and Combustible Liquids (Tiêu chuẩn đối với xe bồn vận chuyển chất lỏng dễ cháy nổ), phiên bản năm 2007.
NFPA 600, Standard on Industrial Fire Brigades (Tiêu chuẩn đội chữa cháy công nghiệp), phiên bản năm 2005.
NFPA 1221, Standard for the Installation, Maintenance, and Use of Emergency Services Communications Systems (Tiêu chuẩn cho việc lắp đặt, bảo dưỡng và sử dụng hệ thống thông tin liên lạc khẩn cấp), phiên bản năm 2007.
NFPA 1901, Standard for Automotive Fire Apparatus (Tiêu chuẩn đối với phương tiện chữa cháy tự vận hành), phiên bản năm 2009.
NFPA 2001, Standard on Clean Agent Fire Extinguishing Systems (Tiêu chuẩn cho hệ thống chữa cháy sử dụng tác nhân sạch), phiên bản năm 2008.
NFPA 5000, Building Construction and Safety Code (Tiêu chuẩn an toàn và xây dựng công trình), phiên bản năm 2009.
ACI 301, Specifications for Structural Concrete (Thông số kỹ thuật đối với bê tông kết cấu), phiên bản năm 2005.
ACI 304R, Guide for Measuring, Mixing, Transportation and Placing of Concrete (Hướng dẫn đo, trộn, vận chuyển và đổ bê tông), phiên bản năm 2000.
ACI 344R-W, Design and Construction of Circular Wire and Strand Wrapped Prestressed Concrete Structures (Thiết kế và xây dựng kết cấu bê tông dự ứng lực được quấn cáp và dây vòng).
ACI 311.4R, Guide for Concrete Inspection (Hướng dẫn giám định bê tông), phiên bản năm 2000.
ACI 318, Building Code Requirements for Reinforced Structural Concrete and Commentary (Các yêu cầu quy chuẩn xây dựng cho bê tông cốt thép), 2008.
ACI 318R, Building Code Requirements for Structural Concrete (Các yêu cầu quy chuẩn xây dựng đối với bê tông kết cấu), phiên bản năm 2005.
ACI 350, Code Requirements for Environmental Engineering Concrete Structures (Các yêu cầu quy chuẩn đối với các kết cấu bê tông công trình môi trường), phiên bản năm 2006.
ACI 372R, Design and Construction of Circular Wire-and Strand-Wrapped Prestressed Concrete structures (Thiết kế và xây dựng kết cấu bê tông cốt thép tròn và thép bện), phiên bản năm 2003.
ACI 373R, Design and Construction of Circular Prestressed Concrete Structures with Circumferential Tendons (Thiết kế và xây dựng kết cấu bê tông dự ứng lực tròn với cốt thép vòng), phiên bản năm 1997.
ACI 560.2, Specification for Shotcrete (Thông số kỹ thuật cho bê tông phun), phiên bản năm 1995.
API 6D, Specification for Pipeline Valves (Đặc điểm kỹ thuật cho van đường ống), phiên bản năm 2007.
API 620, Design and Construction of Large, Welded, Low-Pressure Storage Tanks (Thiết kế và xây dựng bồn, bồn chứa hàn, lớn và thấp áp), phiên bản năm 2008.
API 2510, Design and Construction of Liquefied Petroleum Gas (LPG) Installations (Thiết kế và xây dựng các công trình khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), phiên bản năm 2001.
ASCE 7, Minimum Design Loads for Building and Other Structures (Tải trọng thiết kế tối thiểu cho tòa nhà và các kết cấu khác), phiên bản năm 2005.
ASME B31.5, Refrigeration Piping (Ống dẫn môi chất lạnh), phiên bản năm 2001.
ASME B31.8, Gas Transmission and Distribution Piping Systems (Hệ thống đường ống vận chuyển và phân phối khí), phiên bản năm 2007.
ASTM A82, Standard Specification for Steel Wire, Plain, for Concrete Reinforcement (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho dây thép trơn dùng cho gia cố bê tông), phiên bản năm 2002.
ASTM A416, Standard Specification for Steel Strand, Uncoated Seven-Wire for Prestressed Concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép bó xoắn bảy sợi không bọc dùng cho bê tông dự ứng lực), phiên bản năm 2006.
ASTM A421, Standard Specification for Uncoated Stress-Relieved Steel Wire for Prestressed Concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép sợi khử ứng suất không bọc dùng cho bê tông dự ứng lực), phiên bản năm 2005.
ASTM A496, Standard Specification for Steel Wire, Deformed, for Concrete Reinforcement (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho dây thép biến dạng dùng cho gia cố bê tông), phiên bản năm 2007.
ASTM A615, Standard Specification for Deformed and Plain Billet-Steel Bars for Concrete Peinforcement (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh cốt thép trơn bị biến dạng dùng cho gia cố bê tông), phiên bản năm 2008.
ASTM A722, Standard Specification for Uncoated High-Strength Steel Bar for Prestressing Concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh thép độ bền cao không bọc dùng cho quá trình nén trước bê tông), phiên bản năm 2007.
ASTM A821, Standard Specification for Steel Wire, Hard Draw for Prestressing Concrete Tanks (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho dây thép kéo nguội cho quá trình nén trước bồn chứa bằng bê tông), phiên bản năm 2005.
ASTM A996, Standard Specification for Rail-Steel and Axle-Steel Deformed Bars for Concrete Reinforcement (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh thép ray và thép trục bị biến dạng dùng cho gia cố bê tông), phiên bản năm 2006.
ASTM A1008, Standard Specification for Steel, Sheet, Cold-Rolled, Carbon, Structural, High-Strength Low-Alloy and High-Strength Low-Alloy with Improved Formability (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép hợp kim thấp dạng tấm cán nguội độ bền cao và thép hợp kim thấp độ bền cao với khả năng định hình được tăng cường), phiên bản năm 2007.
ASTM C33, Standard Specification for Concrete Aggregates (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho cốt liệu bê tông), phiên bản năm 2007.
ASTM E136, Standard Test Method for Behavior of Materials in a Vertical Tube Furnace at 750 oC (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho vật liệu trong ống đốt thẳng đứng), phiên bản năm 2004.
CGA 341, Standard for Insulated Cargo Tank Specification for Cryogenic Liquids (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thùng hàng cách nhiệt chuyên dụng chứa chất lỏng lạnh sâu), phiên bản năm 2007.
CGA S-1.3, Pressure Relief Device Standards-Part 3-Compressed Gas Storage Containers (Tiêu chuẩn cho thiết bị xả áp-Phần 3:Bể tồn chứa khí nén), phiên bản năm 2005.
CSA A23.1, Concrete Materials and Methods of Concrete Construction (Vật liệu bê tông và các phương pháp xây dựng bê tông), phiên bản năm 2004.
CSA A23.3, Design of Concrete Structures (Thiết kế các kết cấu bê tông), phiên bản năm 2004.
CSA A23.4, Precast Concrete-Materials and Construction/Qualification Code for Architectural and Structural Precast Concrete Products (Bê tông lắp ghép-Vật liệu và xây dựng/ Tiêu chuẩn chất lượng cho các sản phẩm bê tông lắp ghép kết cấu và kiến trúc), phiên bản năm 2004.
CSA B51, Boiler, Pressure Vessel and Pressure Piping Code (Tiêu chuẩn cho nồi hơi, đường ống và bình chứa chịu áp), phiên bản năm 2007.
CSA C22.1, Canadian Electrical Code (Tiêu chuẩn điện Canada), phiên bản năm 2006.
CSA G30.18, Billet-Steel Bars for Concrete Reinforcement (Thanh thép thỏi cho gia cố bê tông), phiên bản năm 2007.
CSA G279, Steel for Presstressed Concrete Tendons (Thép dùng làm cốt cho bê tông dự ứng lực), phiên bản năm 1982.
EJMA, Standards for Expansion Joints (Tiêu chuẩn cho khớp co giãn), phiên bản năm 2003.
IEEE/ASTM SI 10, Standard for Use of the International System of Units (SI):The Modern Metric System (Tiêu chuẩn trong sử dụng Hệ thống đơn vị quốc tế (SI):Hệ thống mô hình mét), phiên bản năm 2002.
NACE RP 0169, Control of External Corrosion of Underground or Submerged Metallic Piping Systems (Kiểm soát ăn mòn ngoài của các hệ thống đường ống kim loại ngầm dưới mặt đất hoặc nước), phiên bản năm 2007.
Quyết định công bố

Decision number

3017/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2010
Quyết định Huỷ bỏ

Cancellation number

770/QĐ-BKHCN 25-04-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 58 Chai chứa khí phối hợp với Viện Dầu khí Việt Nam