Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R0R4R4R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11110:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cốt composit Polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Application of fiber-reinforced polymer bars in concrete and geotechnical structures
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.080.40 - Kết cấu bêtông
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.14 - Kim loại, phi kim
|
Số trang
Page 62
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 248,000 VNĐ
Bản File (PDF):744,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các nguyên tắc sử dụng cốt composit polyme (FRP) có gờ, tiết diện đặc và tiết diện ống, làm từ vật liệu sợi thủy tinh hoặc sợi bazan, trong các kết cấu bê tông, gạch đá và địa kỹ thuật trong xây dựng nhà ở, nhà công cộng, các công trình giao thông và các kết cấu chịu lực có yêu cầu về cách điện.
1.2 Tiêu chuẩn áp dụng khi thiết kế và thi công các kết cấu bê tông lắp ghép và toàn khối, cũng như các kết cấu địa kỹ thuật có sử dụng FRP. 1.3 Tiêu chuẩn này quy định việc sử dụng FRP trong các kết cấu làm việc trong các điều kiện bình thường (không xâm thực) và trong các điều kiện có tác động của các môi trường xâm thực (clo, môi trường axít, khí nồng độ cao và tương tự) gây ăn mòn cốt thép theo SP 28.13330*, TCVN 9346:2012. CHÚ THÍCH Theo SP 28.13330, FRP thuộc nhóm III về mức độ nguy hiểm hư hỏng do ăn mòn (nhóm ít nguy hiểm nhất). 1.4 Tiêu chuẩn này quy định việc sử dụng FRP trong các kết cấu bê tông làm việc trong điều kiện tác động nhiệt có hệ thống của môi trường xung quanh không thấp hơn âm 60 °С và không cao hơn giá trị nhiệt độ sử dụng giới hạn quy định bởi nhà nhà sản xuất FRP. 1.5 Tiêu chuẩn này không cho phép dùng FRP trong kết cấu chịu lực phần thân (cột, dầm, vách) của nhà và công trình trong các vùng có động đất lớn hơn cấp 6 theo thang MSK-64 (xem TCVN 9386:2012), trừ khi có các nghiên cứu riêng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651:2008, Thép cốt bê tông TCVN 1598:1974, Khẩu trang chống bụi TCVN 1849:1976, Dây thép các bon thấp chất lượng TCVN 2606:1978, Phương tiện bảo vệ tay – Phân loại TCVN 2607:1978, Quần áo bảo hộ lao động – Phân loại TCVN 2290:1978, Thiết bị sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn TCVN 2291:1978, Phương tiện bảo vệ người lao động – Phân loại TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 3100:1979, Dây thép tròn làm cốt ứng suất trước TCVN 3101:1979, Dây thép các bon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông TCVN 3164:1979, Các chất độc hại – Phân loại và những yêu cầu chung về an toàn TCVN 3288:1979, Hệ thống thông gió – Yêu cầu chung về an toàn TCVN 3254:1989, An toàn cháy – Yêu cầu chung TCVN 4447:2012, Công tác đất, thi công và nghiệm thu TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 5082:1990 (ISO 4849-1981), Phương tiện bảo vệ mắt – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5308:1991, Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng TCVN 5508:2009, Không khí vùng làm việc –Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo TCVN 5573:2012, Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5575:2012, Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5938:2005, Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6284:1997 (ISO 6934:1991), Thép cốt bê tông dự ứng lực TCVN 6516:1999 (ISO 4854), Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân TCVN 7305:2003 (ISO 4427:1996), Ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7711:2007, Xi măng hỗn hợp bền sun phát – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7951:2008, Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8826:2012, Phụ gia hóa cho bê tông TCVN 9340:2012, Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển TCVN 9362:2012, Nền nhà và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 9386:2012, Thiết kế công trình chịu động đất TCVN 9391:2012, Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu TCVN 10304:2014, Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 11109:2015, Cốt composít polyme ATSM A416/A416M–12a, Standard Specification for Steel Strand, Uncoated Seven-Wire for Prestressed Concrete (Yêu cầu kỹ thuật đối với cáp thép 7 sợi không bám dính cho bê tông ứng suất trước) GOST 30244-94*, Материалы строительные – Методы испытаний на горючесть (Vật liệu xây dựng – Các phương pháp thử tính cháy) SP 28.13330.2012*, "SNIP 2.03.11-85 Защита строительных конструкций от коррозии" (Bảo vệ kết cấu xây dựng chống ăn mòn |