Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R6R5R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9340:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Ready-mixed concrete - Specification and acceptance
|
Thay thế cho
Replace TCXDVN 374:2006
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.2.1.1 - Bê tông thông thường
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và nguyên tắc nghiệm thu đối với hỗn hợp bê tông trộn sẵn có khối lượng thể tích từ 2 200 kg/m3 đến 2 500 kg/m3 trên cơ sở xi măng, cốt liệu đặc chắc dùng thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép liền khối hoặc đúc sẵn.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. TCVN 3106:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử độ sụt. TCVN 3107:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp Vebe thử độ cứng. TCVN 3108:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định khối lượng thể tích. TCVN 3109:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa. TCVN 3111:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí. TCVN 3116:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định độ chống thấm nước. TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén. TCVN 3119:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi uốn. TCVN 4452:2011, Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép-Quy phạm thi công và nghiệm thu. TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Quy phạm thi công và nghiệm thu. TCVN 4506:2012, Nước trộn bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8826:2012, Phụ gia hóa học cho bê tông-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8827:2012, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silicafume và tro trấu nghiền mịn. TCVN 9338:2012, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định thời gian đông kết. TCVN 9357:2012, Bê tông nặng-Đánh giá chất lượng bê tông-Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm. |
Quyết định công bố
Decision number
, Ngày 27-12-2012
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng
|