Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R7R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7711:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
|
Tên tiếng Anh
Title in English sulfate resistance blended portland cement
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.1.2 - Yêu cầu kỹ thuật của xi măng
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sulfat.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4030:2003, Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn. TCVN 4315:2007, Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng. TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao. TCVN 4787:2001, (EN 196-7:1989) Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 5438:2004, Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6016:1995 (ISO 679:1989), Xi măng – Phương pháp thử-Xác định độ bền. TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989), Xi măng – Phương pháp thử-Xác định thời gian đông kết và độ ổn định. TCVN 6068:2004, Xi măng poóc lăng bền sulfat – Phương pháp xác định độ nở sulfat. TCVN 6260:1997, Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6882:2001, Phụ gia khoáng cho xi măng. TCVN 7713:2007, Xi măng – Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat. |
Quyết định công bố
Decision number
3245/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|