Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R9R3R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10884-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm - 84
Tên tiếng Anh

Title in English

Insulation coordination for equipment within low-voltage systems - Part 1: Principles, requirements and tests
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60664-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.080.30 - Hệ thống cách điện
29.080 - Cách điện
Số trang

Page

84
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 336,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,008,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề cập đến phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị sử dụng ở độ cao đến 2 000 m so với mực nước biển có điện áp danh định đến 1 000 V xoay chiều, với tần số danh định đến 30 kHz hoặc điện áp danh định đến 1 500 V một chiều.
Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn cho thiết bị dựa trên tiêu chí tính năng của chúng. Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp thử nghiệm điện đối với phối hợp cách điện.
Khe hở không khí tối thiểu được quy định trong tiêu chuẩn này không áp dụng tại nơi xảy ra các khí ion hóa. Các yêu cầu đặc biệt cho các tình huống như vậy có thể được quy định với sự cân nhắc kỹ của ban kỹ thuật.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, khi nhắc đến ban kỹ thuật nghĩa là đề cập đến các ban kỹ thuật của các sản phẩm cụ thể liên quan.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến các khoảng cách
- qua cách điện là chất lỏng
- qua các khí không phải không khí
- qua không khí nén
CHÚ THÍCH 1: Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp có tần số danh định trên 30 kHz được đề cập trong TCVN 10884-4 (IEC 60664-4).
CHÚ THÍCH 2: Các điện áp cao hơn có thể tồn tại trong các mạch điện bên trong của thiết bị.
CHÚ THÍCH 3: Hướng dẫn xác định kích thước cho độ cao lớn hơn 2 000 m được đề cập trong Bảng A.2.
Mục đích của tiêu chuẩn an toàn cơ bản này nhằm hướng dẫn cho các ban kỹ thuật chịu trách nhiệm về các thiết bị khác nhau hợp lý hóa các yêu cầu để đạt được phối hợp cách điện.
Tiêu chuẩn này cung cấp các thông tin cần thiết để đưa ra hướng dẫn cho các ban kỹ thuật khi quy định về khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn của thiết bị.
Cần thận trọng để thấy rằng các nhà chế tạo và các ban kỹ thuật phải có trách nhiệm tuân thủ các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn an toàn cơ bản này hoặc viện dẫn khi cần thiết trong các tiêu chuẩn của các thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của chúng.
Trong trường hợp không có giá trị quy định cho khe hở không khí, chiều dài đường rò và yêu cầu đối với cách điện rắn trong các tiêu chuẩn sản phẩm liên quan, hoặc thậm chí trong trường hợp không có các tiêu chuẩn, thì áp dụng tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:1988), Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Quy định chung và hướng dẫn
TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-14:Các thử nghiệm-Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
TCVN 7699-2-78:2007 (IEC 60068-2-78:2001), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-78:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Cab:Nóng ẩm, không đổi
TCVN 7919 (IEC 60216), Vật liệu cách điện-Đặc tính của độ bền nhiệt
TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050(151), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 151:Thiết bị điện và thiết bị từ
TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050(212), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 212:Cách điện rắn, lỏng và khí
TCVN 9630-1:2013 (IEC 60243-1:1998), Độ bền điện của vật liệu cách điện-Phương pháp thử-Phần 1:Thử nghiệm ở tần số công nghiệp
TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 4:Xem xét ứng suất điện áp tần số cao
TCVN 10884-5 (IEC 60664-5), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 5:Phương pháp toàn diện xác định khe hở không khí và chiều dài đường rò bằng hoặc nhỏ hơn 2 mm
IEC 60038:19831, IEC Standard voltages (Điện áp tiêu chuẩn IEC)
IEC 6005 (604), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 604:Generation, transmission and distribution of electricity-Operation (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 604:Phát, truyền tải và phân phối điện-Vận hành
IEC 6005 (826), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Part 826:Electrical installations (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 826:Lắp đặt điện)
IEC 60068-2-2:19742, Environmental testing-Part 2-2:Tests. Test B:Dry heat (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nóng khô)
IEC 60085:20043, Electrical insulation-Thermal evaluation and designation (Cách điện-Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt)
IEC 60099-1:19914, Surge arresters-Part 1:Non-linear resistor type gapped surge arresters for a.c. systems (Bộ chống sét-Phần 1:Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều)
IEC 60112:2003, Method for the determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định các chỉ số chịu phóng điện và chỉ số phóng điện tương đối của vật liệu cách điện rắn)
IEC 60270:2000, High-voltage test techniques-Partial discharge measurements (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phép đo phóng điện cục bộ)
IEC 60364-4-44:20015 + Amd 1:2003, Electrical installations of buildings-Part 4-44:Protection for safety-Protection against voltage disturbances and electromagnetic disturbances (Lắp đặt điện cho các tòa nhà-Phần 4-44:Bảo vệ an toàn-Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ)
IEC 61140:2001 + Amd 1:2004, Protection against electric shock-Cornmon aspects for installation and equipmen (Bảo vệ chống điện giật-Khía cạnh chung về hệ thống lắp đặt và thiết bị)
IEC 61180-1:1992, High-voltage test techniques for low voltage equipment-Part 1:Definitions, test and procedure requirements (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao dùng cho thiết bị hạ áp-Phần 1:Định nghĩa, thử nghiệm và các yêu cầu về quy trình)
IEC 61180-2:1994, High-voltage test techniques for low-voltage equipment-Part 2:Test equipment (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao dùng cho thiết bị hạ áp-Phần 2:Thiết bị thử)
IEC Guide 104:1997, The preparation of safety publications and the use of basic safety publications and group safety publications (Biên soạn tiêu chuẩn an toàn và mục đích của các tiêu chuẩn an toàn cơ bản và nhóm các tiêu chuẩn an toàn)
Quyết định công bố

Decision number

4004/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015