Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R7R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8095-151:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
|
Tên tiếng Anh
Title in English International Electrotechnical Vocabulary - Part 151: Electrical and magnetic devices
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60050-151:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 72
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 288,000 VNĐ
Bản File (PDF):864,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ chung được sử dụng trong các lĩnh vực công nghệ điện khác nhau (ví dụ, điện, từ, điện tử, cơ cấu, linh kiện, v.v...) các thuật ngữ chung liên quan đến các mối nối và thiết bị đấu nối, thuật ngữ liên quan đến mục đích chung về thiết bị điện và thiết bị từ như điện trở, biến áp, rơle, v.v... và các thuật ngữ liên quan đến hoạt động, sử dụng, thử nghiệm và điều kiện làm việc của các thiết bị này.
Các thuật ngữ này nhất quán với các thuật ngữ trong các phần khác của bộ tiêu chuẩn này |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6398-0:1998 (ISO 31-0:1992), Đại lượng và đơn vị-Phần 0:Nguyên tắc chung TCVN 6450:2007 (ISO/IEC Guide 2:1996), Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động có liên quan-Thuật ngữ chung và định nghĩa TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 212:Cách điện rắn, lỏng và khí TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 221:Vật liệu từ và thành phần TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 411:Máy điện quay TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 466:Đường dây trên không TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:1984), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 521:Thiết bị bán dẫn và mạch tích hợp TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 811:Hệ thống kéo bằng điện TCVN 8244-1:2010 (ISO 3534-1:1993), Thống kê-Từ vựng và ký hiệu-Phần 1:Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất IEC 60027-1:1992, Ký hiệu bằng chữ dùng trong công nghệ điện-Phần 1:Quy định chung Amendment 1:1997 IEC 60050-101:1998, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 101:Toán học IEC 60050-111:1996, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 111:Vật lý và hóa học IEC 60050-121:1998, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 121:Hiện tượng điện từ IEC 60050-131:2002, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 131:Lý thuyết mạch IEC 60050-191:1990, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 191:Độ tin cậy và chất lượng dịch vụ IEC 60050-195:1998, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 195:Nối đất và bảo vệ chống điện giật IEC 60050-351:1998, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 351:Điều khiển tự động IEC 60050-461:1984, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 461:Cáp điện IEC 60050-486:1991, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 486:Pin và acqui thứ cấp IEC 60050-531:1974, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 531:Ống tia điện tử IEC 60050-551:1998, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 551:Điện tử công suất IEC 60050-581:1978, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 581:Linh kiện điện cơ dùng cho thiết bị điện tử IEC 60050-601:1985, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 601:Phát, truyền dẫn và phân phối điện-Quy định chung IEC 60050-702:1992, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 702:Dao động, tín hiệu và các thiết bị liên quan IEC 60050-704:1993, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 704:Truyền dẫn IEC 60050-713:1998, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 713:Thiết bị phát, thiết bị nhận, mạng và vận hành thông tin bằng sóng rađiô IEC 60050-726:1982, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 726:Đường truyền dẫn và ống dẫn sóng IEC 60050-731:1991, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 731:Thông tin liên lạc bằng cáp sợi quang IEC 60050-801:1994, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 801:Âm thanh và điện thanh IEC 60050-841:1983, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 841:Điện nhiệt công nghiệp IEC 60050-891:1998, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 891:Điện sinh học IEC 60417-1:2000, Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị-Yêu cầu về an toàn IEC 61293:1994, Ghi nhãn thiết bị điện với các thông số đặc trưng liên quan đến nguồn điện-Yêu cầu về an toàn |
Quyết định công bố
Decision number
527/QĐ-BKHCN , Ngày 08-04-2010
|