Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R1R6R6R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10333-4:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Phần 4: Giếng thăm hình trụ
Tên tiếng Anh

Title in English

Precast thin wall reinforced concrete manholes – Part 4: Cylinder manholes
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.15 - Thép dùng để đổ bê tông
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.2 - Cấu kiện, kết cấu
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm giếng thăm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn hình trụ (sau đây gọi là giếng thăm hình trụ) dùng để đấu nối ống cống trên mạng lưới thoát nước theo phương pháp thi công truyền thống và phương pháp khoan kích ngầm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông-Phần 1:Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2018,Thép cốt bê tông-Phần 2:Thép thanh vằn.
TCVN 1651-3:2018,Thép cốt bê tông-Phần 3:Lưới thép hàn.
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao.
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 5574:2018, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Yêu cầu thiết kế.
TCVN 6067:2018, Xi măng poóc lăng bền sulfat-Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992), Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép làm cốt.
TCVN 6394:2014, Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát-Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silica fume và tro trấu nghiền mịn.
TCVN 9113:2012, Ống bê tông cốt thép thoát nước.
TCVN 9204:2012, Vữa xi măng khô trộn sẵn không co.
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa.
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa và xi măng.
TCVN 10333-3:2014, Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn-Phần 3:Nắp hố ga và song chắn rác.
TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho bê tông và vữa.
TCVN 12041:2017, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong các môi trường xâm thực.
TCVN 12301:2018, Phụ gia hóa học cho bê tông chảy.
ASTM C443-12 (2017), Standard specification for joints for concrete pipe and manholes, using rubber gaskets (Mối nối ống cống và hố ga bê tông dùng gioăng cao su-Yêu cầu kỹ thuật ).
ASTM C497-17, Test methods for concrete pipe, manhole sections, or tile (Ống cống, cấu kiện hố ga bê tông hoặc ống sành-Phương pháp thử).
ASTM C877-16, Standard specification for external sealing bands for concrete pipe, manholes and precast box sections (Băng dán cách nước phía ngoài mối nối ống cống, hố ga và các cấu kiện hình hộp bằng bê tông đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM C990-09 (2014), Standard specification for joints for concrete pipe, manholes and precast box sections using preformed flexible joint sealants (Mối nối ống cống, hố ga và các cấu kiện hình hộp bằng bê tông đúc sẵn dùng vật liệu xảm khe dạng dẻo định hình sẵn-Yêu cầu kỹ thuật).
Quyết định công bố

Decision number

2941/QĐ-BKHCN , Ngày 09-08-2019