Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 77 kết quả.

Searching result

21

TCVN 10736-26:2017

Không khí trong nhà - Phần 26: Cách thức lấy mẫu cacbon dioxit (CO2)

Indoor air - Part 26: Sampling strategy for carbon dioxide (CO2)

22

TCVN 10736-25:2017

Không khí trong nhà - Phần 25: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bán bay hơi từ các sản phẩm xây dựng - Phương pháp buồng thử nhỏ

Indoor air - Part 25: Determination of the emission of semi-volatile organic compounds by building products - Micro-chamber method

23

TCVN 10736-24:2017

Không khí trong nhà - Phần 24: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ hợp chất hữu cơ bay hơi (trừ formaldehyt) do vật liệu xây dựng hấp thu

Indoor air - Part 24: Performance test for evaluating the reduction of volatile organic compound (except formaldehyde) concentrations by sorptive building materials

24

TCVN 10736-23:2017

Không khí trong nhà - Phần 23: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ formaldehyt do vật liệu xây dựng hấp thu

Part 23: Performance test for evaluating the reduction of formaldehyde concentrations by sorptive building materials

25

TCVN 10736-21:2017

Không khí trong nhà - Phần 21: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu từ vật liệu

Indoor air - Part 21: Detection and enumeration of moulds - Sampling from materials

26

TCVN 10736-20:2017

Không khí trong nhà - Phần 20: Phát hiện và đếm nấm mốc - Xác định số đếm bào tử tổng số

Indoor air - Part 20: Detection and enumeration of moulds - Determination of total spore count

27

TCVN 10736-19:2017

Không khí trong nhà - Phần 19: Cách thức lấy mẫu nấm mốc

Indoor air - Part 19: Sampling strategy for moulds

28

TCVN 10736-18:2017

Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập

Indoor air - Part 18: Detection and enumeration of moulds - Sampling by impaction

29

TCVN 10736-17:2017

Không khí trong nhà - Phần 17: Phát hiện và đếm nấm mốc - Phương pháp nuôi cấy

Indoor air - Part 17: Detection and enumeration of moulds - Culture-based method

30

TCVN 10736-16:2017

Không khí trong nhà - Phần 16: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng cách lọc

Indoor air - Part 16: Detection and enumeration of moulds - Sampling by filtration

31

TCVN 10736-15:2017

Không khí trong nhà - Phần 15: Cách thức lấy mẫu nitơ dioxit

Indoor air - Part 15: Sampling strategy for nitrogen dioxide (NO2)

32

TCVN 11314:2016

Không khí xung quanh – Xác định tổng hydrocacbon thơm đa vòng (pha khí và pha hạt) – Thu mẫu bằng bộ lọc hấp thụ với phân tích sắc ký khí/khối phổ.

Ambient air – Determination of total (gas and particle– phase|) polycyclic aromatic hydrocarbons – Collection on sorbent– backed filters with gas chromatographic/mass spectrometric analyses

33

TCVN 10736-9:2016

Không khí trong nhà – Phần 9: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Phương pháp buồng thử phát thải

Indoor air – Part 9: Determination of the emission of volatile organic compounds from building products and furnishing – Emission test chamber method

34

TCVN 10736-8:2016

Không khí trong nhà – Phần 8: Xác định thời gian lưu trung bình tại chỗ của không khí trong các tòa nhà để xác định đặc tính các điều kiện thông gió

Indoor air – Part 8: Detemination of local mean ages of air in buildings for characterizing ventilation conditions

35

TCVN 10736-7:2016

Không khí trong nhà – Phần 7: Chiến lược lấy mẫu để xác định nồng độ sợi amiăng truyền trong không khí

Indoor air – Part 7: Sampling strategy for determination of airborne asbestos fibre concentrations

36

TCVN 10736-6:2016

Không khí trong nhà – Phần 6: Xác định hợp chất hữu cơ bay hơi trong không khí trong nhà và trong buồng thử bằng cách lấy mẫu chủ động trên chất hấp thụ Tenax TA® , giải hấp nhiệt và sắc ký khí sử dụng MS hoặc MS – FID

Indoor air – Part 6: Determination of volatile organic compounds in indoor and test chamber air by active sampling on Tenax TA sorbent, thermal desorption and gas chromatography using MS or MS– FID

37

TCVN 10736-14:2016

Không khí trong nhà – Phần 14: Xác định tổng (pha khí và pha hạt) polycloro biphenyl giống dioxin (PCB) và polycloro dibenzo – p – dioxin/polyclorodibenzofuran(PCDD/PCDF) – Chiết, làm sạch và phân tích bằng sắc khí khí phân giải cao và khối phổ

Indoor air – Part 14: Determination of total (gas and particle– phase) polychlorinated dioxin– like biphenyls (PCBs) and polychlorinated dibenzo– p– dioxins/dibenzofurans (PCDDs/PCDFs) – Extraction, clean– up and analysis by high– resolution gas chromatography and mass spectrometry

38

TCVN 10736-13:2016

Không khí trong nhà – Phần 13: Xác định tổng (pha khí và pha hạt) polycloro biphenyl giống dioxin (PCB) và polycloro dibenzo – p – dioxin/polycloro dibenzofuran (PCDD/PCDF) – Thu thập mẫu trên cái lọc được hỗ trợ bằng chất hấp phụ

Indoor air – Part 13: Determination of total (gas and particle– phase) polychlorinated dioxin– like biphenyls (PCBs) and polychlorinated dibenzo– p– dioxins/dibenzofurans (PCDDs/PCDFs) – Collection on sorbent– backed filters

39

TCVN 10736-12:2016

Không khí trong nhà – Phần 12: Chiến lược lấy mẫu đối với polycloro biphenyl (PCB), polycloro dibenzo – p – dioxin (PCDD), polycloro dibenzofuran (PCDF) và hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)

Indoor air – Part 12: Sampling strategy for polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated dibenzo– p– dioxins (PCDDs), polychlorinated dibenzofurans (PCDFs) and polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs)

40

TCVN 10736-11:2016

Không khí trong nhà – Phần 11: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Lấy mẫu, bảo quản mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Indoor air – Part 11: Determination of the emission of volatile organic compounds from building products and furnishing – Sampling, storage of samples and preparation of test specimens

Tổng số trang: 4