Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R6R1R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10736-11:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Không khí trong nhà – Phần 11: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Lấy mẫu, bảo quản mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Indoor air – Part 11: Determination of the emission of volatile organic compounds from building products and furnishing – Sampling, storage of samples and preparation of test specimens
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16000-11:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.20 - Không khí xung quanh
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Các nghiên cứu về phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng hoặc đồ nội thất chưa qua sử dụng trong buồng thử hoặc ngăn thử yêu cầu phải xử lý đúng đắn sản phẩm trước khi thử và trong giai đoạn thử.
Tiêu chuẩn này xác định ba loại sản phẩm xây dựng hoặc đồ nội thất: rắn, lỏng và kết hợp. Đối với từng loại, quy định kỹ thuật được đưa ra cho quy trình lấy mẫu, điều kiện vận chuyển, bảo quản và chất nền được sử dụng có thể ảnh hưởng đến sự phát thải hợp chất hữu cơ bay hơi. Đối với từng sản phẩm, chuẩn bị một mẫu thử cho từng loại được mô tả. CHÚ THÍCH Tùy thuộc vào tính không đồng nhất của sản phẩm, có thể cần các phép thử trên các mẫu khác nhau để xác định tốc độ phát thải riêng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10237-1 (ISO 2811-1), Sơn và vecni-Xác định khối lượng riêng. Phần 1:Phương pháp Pyknometer TCVN 10237-2 (ISO 2811-2), Sơn và vecni-Xác định khối lượng riêng. Phần 2:Phương pháp nhúng ngập quả dọi TCVN 10237-3 (ISO 2811-3), Sơn và vecni-Xác định khối lượng riêng. Phần 3:Phương pháp dao động TCVN 10518 (ISO 3233), Sơn và vecni-Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi (các phần) (Paints and varnishes-Determination of percentage volume of non-volatile matter by measuring the density of a dried coating) TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008), vecni và chất dẻo-Xác định hàm lượng chất không bay hơi TCVN 10736-9 (ISO 16000-9) Không khí trong nhà-Phần 9:Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất-Phương pháp buồng thử phát thải. TCVN 10736-10 (ISO 16000-10) Không khí trong nhà-Phần 10:Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất-Phương pháp ngăn thử phát thải. ISO 3251:1993 ), Paints and varnishes Determination of non-volatile matter of paints, varnishes and binders for paints and varnishes (Sơn và vecni-Xác định hàm lượng chất không bay hơi của sơn, vecni và chất keo dính của sơn và vecni) EN 1937, Test method for hydraulic setting floor smoothing and/or levelling compounds — Standard mixing procedures (Phương pháp thử cho thiết lập thủy lực sàn làm mịn và/hoặc các hợp chất san lấp mặt bằng-Quy trình trộn chuẩn) EN 13892-1, Methods of test for screed materials Part 1:Sampling, making and curing specimens for test (Các phương pháp thử đối với vật liệu làm dấu-Phần 1:Lấy mẫu, tạo mẫu và bảo dưỡng mẫu thử) |
Quyết định công bố
Decision number
4282/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
3353/QĐ-BKHCN 29-12-2023
|