Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R4R9R2R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9115:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Assembled concrete and reinforced concrete structures - Practice for erection and acceptance
|
Thay thế cho
Replace TCVN 4452:1987, TCXDVN 390:2007
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.080.40 - Kết cấu bêtông
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
4.1.4 - Thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
|
Số trang
Page 28
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với công tác thi công, an toàn lao động, kiểm tra và nghiệm thu kết cấu lắp ghép từ cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép thường và bê tông cốt thép ứng lực căng trước (gọi tắt là cấu kiện bê tông) trong xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651:2008, Thép cốt bê tông cán nóng. TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3146:1986, Công tác hàn điện-Yêu cầu chung về an toàn. TCVN 4055:1995, Tổ chức thi công. TCVN 4086:1985, An toàn điện trong xây dựng. TCVN 4244:2005, Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng. TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Quy phạm thi công và nghiệm thu. TCVN 4506, Nước trộn cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5308:1991, Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng. TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1994), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy – Phần 1:Thép TCVN 6834-2:2001 (ISO 9956-2:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chập nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang. TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8826:2011, Phụ gia hoá học cho bê tông. TCXD 258:2001, Hỗn hợp vữa xi măng tự chảy không co-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
283/QĐ-BKHCN , Ngày 02-03-2012
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam
|