Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R4R8R0R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6700-1:2000
Năm ban hành 2000

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép
Tên tiếng Anh

Title in English

Approval testing of welders - Fusion welding - Part 1: Steels
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 9606-1:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
Số trang

Page

39
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, các phạm vi chấp nhận, các điều kiện kiểm tra, các yêu cầu chấp nhận và cấp chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn thép. Mẫu chứng chỉ kiểm tra chấp nhận được nêu trong phụ lục B.

Trong quá trình kiểm tra chấp nhận thợ hàn cần thể hiện có đủ kinh nghiệm thực tế và kiến thức nghề nghiệp (kiểm tra không bắt buộc) về các quá trình hàn, vật liệu và các yêu cầu an toàn mà họ được chấp nhận các thông tin này được nêu trong phụ lục D.

Tiêu chuẩn này áp dụng khi có yêu cầu kiểm tra chấp nhận thợ hàn của khách hàng, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra hoặc các tổ chức khác.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho kiểm tra chấp nhận thợ hàn thép đối với phương pháp hàn nóng chảy.

Các phương pháp hàn đề cập đến trong tiêu chuẩn này bao gồm các phương pháp hàn nóng chảy bằng tay hoặc được cơ khí hóa một phần. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phương pháp hàn hoàn toàn cơ khí hóa và tự động hóa (xem 5.2).

Tiêu chuẩn này bao gồm kiểm tra chấp nhận thợ hàn đối với công việc hàn bán sản phẩm và thành phẩm được chế tạo từ các loại vật liệu gia công áp lực, hoặc đúc được liệt kê trong 5.4.

Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận do người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra có trách nhiệm cấp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 857:1990 Các phương pháp hàn, hàn đồng và hàn vẩy-Từ vựng
ISO 1106-1:1984 Kiến nghị thực hành đối với kiểm tra bức xạ mối hàn nóng chảy-Phần 1:Mối hàn giáp mép nóng chảy trên thép tấm chiều dày đến 50 mm.
ISO 1106-2:1985 Kiến nghị thực hành đối với kiểm tra bức xạ mối hàn nóng chảy-Phần 2:Mối hàn giáp mép nóng chảy thép tấm chiều dày lớn hon 50 mm đến 200 mm.
ISO 1106-3:1984 Kiến nghị thực hành đối với kiểm tra bức xạ mối hàn nóng chảy-Phần 3:Mối hàn theo chu vi thép ống có chiều dày thành đến 50 mm.
ISO 2560:1973 Yêu cầu kỹ thuật của thép cacbon-mangan dùng để hàn hồ quang tay.
ISO 3452:1984 Thử không phá hủy-Kiểm tra bằng chất thẩm thấu-Nguyên lý chung.
ISO 3580:1975 Que hàn hồ quang bằng tay thép bền rão-Mã ký hiệu nhận biết,
ISO 3581:1976 Que hàn hồ quang bằng tay thép không gỉ và thép hợp kim cao tương tự khác-Mã ký hiệu nhận biết
ISO 4063:1990 Hàn, hàn đồng, hàn vảy và hàn bằng đẩy thau các kim loại-Danh mục các phương pháp và số trích dẫn để trình bày ký hiệu trên bản vẽ.
ISO 5173:1981 Hàn-Mối hàn giáp mép vật liệu kim loại-Thử uốn.
ISO 5817:1992 Mối hàn hồ quang từ thép-Hướng dẫn mức chất lượng trên cơ sở các khuyết tật.
TCVN 6115:1996 (ISO 6520:1982), Phân loại và giải thích các khuyết tật trong mối hàn do nóng chảy kim loại
ISO 6947:1990 Mối hàn-Các tư thế hàn-Định nghĩa góc nghiêng và góc quay.
ISO 9017:-1) Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại-Thử phá hủy.
ISO 9956-2:1995 Yêu cầu kỹ thuật và chấp nhận quy trình công nghệ hàn vật liệu kim loại-Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật quy trình hàn hồ quang hàn đối với thép.
ISO 9956-3:1995 Yêu cầu kỹ thuật và chấp nhận quy trình công nghệ hàn vật liệu kim loại-Phần 3:Kiểm tra quy trình hàn đối với hàn hồ quang thép.
Quyết định công bố

Decision number

2377/QĐ/BKHCN , Ngày 24-10-2008