Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R3R3R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8739:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mayonnaise
|
Tên tiếng Anh
Title in English Mayonnaise
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.220.10 - Gia vị
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm mayonnaise được dùng làm gia vị.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4829:2005 (), With Cor.1:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C. TCVN 4889:1989 (ISO 948:1988), Gia vị-Lấy mẫu. TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210-1999) TCVN 7601:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat. TCVN 7602:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003),Thực phẩm-Xác định các nguyên tố vết-Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực. TCVN 8126:2009, Thực phẩm-Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt-Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng. TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003), Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo dạng phết-Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp chuẩn). TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc-Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95. TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005), Thực phẩm-Xác định nguyên tố vết-Xác định asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa. ISO 10540-1:2003 Animal and vegetable fats and oils-Determination of phosphorus content-Part 1:Colorimetric method (Dầu mỡ động vật và thực vật-Xác định hàm lượng phospho-Phần 1:Phương pháp đo màu). ISO 10540-2:2003 Animal and vegetable fats and oils-Determination of phosphorus content-Part 2:Method using graphite furnace atomic absorption spectrometry (Dầu mỡ động vật và thực vật-Xác định hàm lượng phospho-Phần 2:Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit). AOAC 921.11 Food dressings. Preparation of test sample (Xốt trộn thực phẩm. Chuẩn bị mẫu thử). AOAC 935.57 Acidity (total) of food dressings. Titrimetric method [Độ axit (tổng số) của xốt trộn thực phẩm. Phương pháp chuẩn độ]. AOAC 950.54 Fat (total) in food dressings [Chất béo (tổng số) trong xốt trộn thực phẩm]. |
Quyết định công bố
Decision number
1635/QĐ-BKHCN , Ngày 08-06-2011
|