Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R0R6R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8096-202:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 202: Trạm biến áp lắp sẵn cao áp/hạ áp
Tên tiếng Anh

Title in English

High-voltage switchgear and controlgear – Part 202: High-voltage/low-voltage prefabricated substation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62271-202:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
Số trang

Page

100
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 400,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,200,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện vận hành, đặc tính danh định, yêu cầu chung về kết cấu và các phương pháp thử đối với trạm biến áp lắp sẵn cao áp/hạ áp hoặc hạ áp/cao áp, được nối cáp để vận hành từ bên trong (kiểu walk-in) hoặc từ bên ngoài (kiểu non-walk-in) dùng với điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV trên phía cao áp, và đối với một hoặc nhiều máy biến áp vận hành ở tần số đến và bằng 60 Hz dùng cho hệ thống lắp đặt ngoài trời ở các vị trí công chúng tiếp cận được và nơi có trang bị bảo vệ người vận hành.
Các trạm biến áp lắp sẵn có thể được đặt ở mức mặt đất hoặc một phần hoặc toàn bộ ngầm dưới đất.
Các trạm biến áp lắp sẵn gồm vỏ chứa các thành phần điện sau:
- máy biến áp điện lực;
- cụm đóng cắt và điều khiển cao áp và hạ áp;
- kết nối cao áp và hạ áp;
- thiết bị và mạch điện phụ trợ.
Tuy nhiên, các quy định liên quan của tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các thiết kế khi không có tất cả các thành phần điện nêu trên (ví dụ hệ thống lắp đặt gồm máy biến áp điện lực và thiết bị đóng cắt hạ áp).
Trạm biến áp không lắp sẵn cần phù hợp với các yêu cầu áp dụng được của IEC 61936-1:2010.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011), Máy biến áp điện lực – Phần 1:Quy định chung
TCVN 6306-5:2006 (IEC 60076-5:2006), Máy biến áp điện lực – Phần 5:Khả năng chịu ngắn mạch
TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004), Máy biến áp điện lực – Phần 11:Máy biến áp kiểu khô
TCVN 6306-13:2017 (IEC 60076-13:2006), Máy biến áp điện lực – Phần 13:Máy biến áp chứa chất lỏng loại tự bảo vệ
TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1:2007), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1:Qui tắc chung
TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41:Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật
TCVN 7699-2-75 (IEC 60068-2-75), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-75:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Eh:Thử nghiệm búa
TCVN 10844-1:2015 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
IEC 60050-461 (all parts), International Electrical Vocabulary – Chapter 461:Electric cables (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế – Chương 461:Cáp điện)
IEC 60076-2:2011, Power transformers – Part 2:Temperature rise (Máy biến áp điện lực – Phần 2:Độ tăng nhiệt)
IEC 60076-3:2013, Power transformers – Part 3:Insulation levels, dielectric tests and external clearances in air (Máy biến áp điện lực – Phần 3:Mức cách điện, thử nghiệm điện môi và khe hở không khí bên ngoài)
IEC 60076-7:2005, Power transformers – Part 7:Loading guide for oil-immersed power transformers (Máy biến áp điện lực – Phần 7:Hướng dẫn mang tải đối với máy biến áp điện lực ngâm trong dầu)
IEC 60076-10:2001, Power transformers – Part 10:Determination of sound levels (Máy biến áp điện lực – Phần 10:Xác định mức ồn)
IEC 60076-12:2008, Power transformers – Part 12:Loading guide for dry-type power transformers (Máy biến áp điện lực – Phần 12:Hướng dẫn mang tải cho máy biến áp kiểu khô)
IEC 60529:1989 with amendment 1:1999 and amendment 2:2013, Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP))
IEC 60721-1:1990 with amendment 1:1992 and amendment 2:1999, Classification of environmental conditions – Part 1:Environmental parameters and their severities (Phân loại điều kiện môi trường Phần 1:Tham số môi trường và độ khắc nghiệt)
IEC 60721-2-2:2012, Classification of environmental conditions – Part 2-2:Environmental conditions appearing in nature – Precipitation and wind (Phân loại điều kiện môi trường – Phần 2-2:Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên – Giáng thủy và gió)
IEC 60721-2-4:1987, Classification of environmental conditions – Part 2-4:Environmental conditions appearing in nature – Solar radiation and temperature (Phân loại điều kiện môi trường – Phần 2-4:Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên – Bức xạ mặt trời và nhiệt độ)
IEC/TS 60815-1:2008, Selection and dimensioning of high-voltage insulators intended for use in polluted conditions – Part 1:Definitions, information and general principles (Lựa chọn và xác định cỡ của cái cách điện cao áp được thiết kế để sử dụng trong điều kiện nhiễm bẩn – Phần 1:Định nghĩa, thông tin và nguyên tắc chung)
IEC 61180-1:1992, High-voltage test techniques for low voltage equipment-Part 1:Definitions, test and procedure requirements (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao dùng cho thiết bị điện hạ áp – Phần 1:Định nghĩa, thử nghiệm và yêu cầu về quy trình thử nghiệm)
IEC 61439-1:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 1:General rules (Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc chung)
IEC 61439-2:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 2:Power switchgear and controlgear assemblies (Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 2:Cụm đóng cắt và điều khiển công suất)
IEC 62262:2002, Degrees of protection provided by enclosures for electrical equipment against external mechanical impacts (IK code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài dùng cho thiết bị điện chống các tác động cơ khí bên ngoài (mã IK))
IEC 62271-1:2007 with amendment 1:2011, High-voltage switchgear and controlgear-Part 1:Common specifications (Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 1:Quy định kỹ thuật chung)
IEC 62271-200:2011, High-voltage switchgear and controlgear – Part 200:AC metal-enclosed switchgear and controlgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52 kV (Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 200:Cụm đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định trên 1 kV đến và bằng 52 kV)
IEC 62271-201:2006, High-voltage switchgear and controlgear – Part 201:AC solid-insulation enclosed switchgear and controlgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52 kV (Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 201:Cụm đóng cắt và điều khiển xoay chiều được bọc cách điện rắn dùng cho các điện áp danh định trên 1 kV đến và bằng 52 kV)
IEC/TR 62271-208:2009, High-voltage switchgear and controlgear – Part 208:Methods to quantify the steady state, power-frequency electromagnetic fields generated by HV switchgear assemblies and HV/LV prefabricated substations (Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 208:Phương pháp xác định trường điện từ tần số nguồn, trạng thái ổn định phát ra bởi cụm đóng cắt cao áp và trạm biến áp lắp sẵn cao áp/hạ áp)
IEC/TR 62271-300:2006, High-voltage switchgear and controlgear – Part 300:Seismic qualification of alternating current circuit-breakers (Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 300:Đánh giá địa chấn của áptômát dòng xoay chiều)
TCVN 6844:2001 (ISO/IEC Guide 51:1999), Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn ISO 1052:1982, Steels for general for products – Non-combustibility tests (Thép dùng chung cho các sản phẩm – Thử nghiệm không cháy)
ISO 1182:2010, Reaction to fire tests for products – Non-combustibility tests (Phản ứng với các thử nghiệm cháy của sản phẩm – Các thử nghiệm không cháy)
ISO 1716:2010, Reaction to fire tests for products – Determination of the gross heat of combustion (calorific value) (Phản ứng với các thử nghiệm cháy của sản phẩm – Xác định nhiệt tổng của cháy (giá trị calo)) ISO 6508-1:2005, Metallic materials – Rockwell hardness test – Part 1:Test method (scales A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) (Vật liệu kim loại – Thử nghiệm độ cứng Rockwell – Phần 1:Phương pháp thử (độ cứng A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T))
Quyết định công bố

Decision number

3764/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 106/SC 7 - Sản phẩm vệ sinh răng miệng