Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R0R5R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6306-11:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy biến áp điện lực - Phần 11: Máy biến áp kiểu khô
|
Tên tiếng Anh
Title in English Power transformers - Part 11: Dry-type transformers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60076-11:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
|
Số trang
Page 43
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 172,000 VNĐ
Bản File (PDF):516,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp điện lực kiểu khô (kể cả máy biến áp tự ngẫu) có điện áp cao nhất dùng cho thiết bị nhỏ hơn hoặc bằng 36 kV và có ít nhất là một cuộn dây làm việc ở điện áp lớn hơn 1,1 kV. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các công nghệ về kết cấu.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - Máy biến áp kiểu khô loại nạp khí không phải là không khí; - Máy biến áp một pha có công suất danh định nhỏ hơn 5 kVA; - Máy biến áp nhiều pha có công suất danh định nhỏ hơn 15 kVA; - Máy biến đổi đo lường (xem TCVN 7697 (IEC 60044) và IEC 60186); - Máy biến áp dùng cho khởi động; - Máy biến áp dùng cho thử nghiệm; - Máy biến áp dùng cho máy cán được lắp đặt trên bệ của máy cán; - Máy biến áp chịu cháy và máy biến áp dùng trong mỏ hầm lò; - Máy biến áp hàn; - Máy biến áp dùng để điều chỉnh điện áp; - Máy biến áp điện lực cỡ nhỏ trong đó yếu tố về an toàn được quan tâm đặc biệt. Trong trường hợp không có các tiêu chuẩn IEC quy định cho các các máy biến áp nêu trên hoặc cho các máy biến áp chuyên dùng khác, thì có thể áp dụng toàn bộ hoặc áp dụng một phần của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP) TCVN 6306-1:2006 (IEC 60076-1:1993), Máy biến áp điện lực-Phần 1:Quy định chung TCVN 6306-2 (IEC 60076-2), Máy biến áp điện lực-Phần 2:Độ tăng nhiệt TCVN 6306-3 (IEC 60076-3), Máy biến áp điện lực-Phần 3:Cấp cách điện, thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí TCVN 6306-5 (IEC 60076-5), Máy biến áp điện lực-Phần 5:Khả năng chịu ngắn mạch IEC 60050 (tất cả các phần), International Electrotechnical Vocabulary (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế) IEC 60071 (tất cả các phần), Insulation co-ordination (Phối hợp cách điện) IEC 60076-10, Power transformers-Part 10:Determination of sound levels (Máy biến áp điện lực-Phần 10:Xác định mức ồn) IEC 60085, Thermal evaluation and classification of electrical insulation (Đánh giá và phân loại nhiệt của cách điện) IEC 60270, High-voltage test techniques-Partial discharge measurements (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phép đo phóng điện cục bộ) IEC 60332-3-10, Tests on electric cables under fire conditions-Part 3-10:Test for vertical flame spread of vertically-mounted bunched wires or cables-Apparatus (Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy-Phần 3-10:Thử nghiệm để kiểm tra cháy lan của bó dây hoặc cáp lắp đặt thẳng đứng-Trang bị thử nghiệm) IEC 60905:1987, Loading guide for dry-type power transformers (Hướng dẫn mang tải dùng cho máy biến áp kiểu khô) IEC 61330, High-voltage/low-voltage prefabricated substation (Trạm điện cao áp/hạ áp xây sẵn) |
Quyết định công bố
Decision number
633/QĐ-BKHCN , Ngày 20-04-2009
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện
|