Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R9R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6306-1:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy biến áp điện lực - Phần 1: Quy định chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Power transformers - Part 1: General
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60076-1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
|
Số trang
Page 85
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 340,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,020,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp điện lực ba pha và một pha (kể cả máy biến áp tự ngẫu) trừ một số chủng loại máy biến áp nhỏ và máy biến áp đặc biệt như:
- máy biến áp một pha có công suất danh định nhỏ hơn 1 kVA và máy biến áp ba pha có công suất danh định nhỏ hơn 5 kVA; - máy biến áp, không có cuộn dây nào có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V; - máy biến áp đo lường; - máy biến áp của các phương tiện kéo được lắp trên đầu kéo; - máy biến áp khởi động; - máy biến áp thử nghiệm; - máy biến áp hàn; - máy biến áp phòng nổ và máy biến áp dùng cho mỏ hầm lò; - máy biến áp dùng cho ứng dụng (ngập) nước sâu. Khi không có tiêu chuẩn cụ thể cho các chủng loại biến áp nêu trên (cụ thể là máy biến áp không có cuộn dây có điện áp danh định vượt quá 1 000 V dùng cho các ứng dụng công nghiệp) thì có thể áp dụng toàn bộ hoặc một phần của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các yêu cầu có thể làm cho máy biến áp thích hợp để lắp ở vị trí mà công chúng có khả năng tiếp cận được. Đối với các chủng loại máy biến áp điện lực và cuộn kháng đã có tiêu chuẩn cụ thể thì tiêu chuẩn này chỉ áp dụng trong phạm vi nhất định được viện dẫn trong các tiêu chuẩn cụ thể đó. Đã có các tiêu chuẩn cụ thể đối với: - cuộn kháng nói chung (IEC 60076-6); - máy biến áp khô TCVN 6306-11 (IEC 60076-11); - máy biến áp tự bảo vệ (IEC 60076-13) - máy biến áp nạp đầy chất khí (IEC 60076-15); - máy biến áp dùng cho các ứng dụng tua bin gió (IEC 60076-16); - máy biến áp và cuộn kháng của phương tiện kéo (IEC 60310); - máy biến áp biến đổi dùng cho các ứng dụng công nghiệp (IEC 61378-1); - máy biến áp biến đổi dùng cho các ứng dụng truyền tải hệ thống điện một chiều cao áp (HVDC) (xem IEC 61378-2). Tại một số chỗ trong tiêu chuẩn này có quy định hoặc khuyến cáo rằng phải đạt được “thỏa thuận” về giải pháp hoặc quy trình lựa chọn hoặc bổ sung. Việc thỏa thuận như vậy cần được thiết lập giữa nhà chế tạo và người mua. Tốt nhất là nên đưa ra sớm và được ghi trong yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6306-2 (IEC 60076-2), Máy biến áp điện lực-Phần 2:Độ tăng nhiệt TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000), Máy biến áp điện lực-Phần 3:Mức cách điện và thử nghiệm điện môi TCVN 6306-5:2006 (IEC 60076-5:2006), Máy biến áp điện lực-Phần 5:Khả năng chịu ngắn mạch TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004), Máy biến áp điện lực-Phần 11:Máy biến áp kiểu khô TCVN 7921-3-4:2014 (IEC 60721-3-4:1995), Phân loại điều kiện môi trường-Phần 3-4:Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt-Sử dụng tĩnh tại ở vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết TCVN ISO 9001, Hệ thống quản lý chất lượng-Các yêu cầu IEC 60076-10, Power transformers-Determination of sound levels (Máy biến áp điện lực-Xác định độ ồn) IEC 60137:1984, Bushings for alternating voltages above 1 000 V (Sứ xuyên dùng cho điện áp xoay chiều lớn hơn 1 000 V) IEC 60214-1:2003, Tap-changers-Part 1:Performance requirements and test methods (Bộ chuyển đổi nấc điều chỉnh-Phần 1:Yêu cầu về tính năng và phương pháp thử nghiệm) IEC 60296:2003, Fluids for electrotechnical applications-Unused mineral insulating oils for transformers and switchgear (Chất lỏng dùng trong công nghệ điện-Dầu cách điện không sử dụng khoáng dùng cho máy biến áp và thiết bị đóng cắt) |
Quyết định công bố
Decision number
4062/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015
|