Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R7R9R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7909-3-2:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-2: Các giới hạn – Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤ 16 A mỗi pha)
Tên tiếng Anh

Title in English

Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-2: Limits – Limits for harmonic current emissions (equipment input current ≤16 A per phase)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61000-3-2:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.100.10 - Sự phát xạ
Số trang

Page

47
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề cập đến giới hạn của dòng điện hài được đưa vào hệ thống cấp điện công cộng.
Tiêu chuẩn này quy định các giới hạn của thành phần hài của dòng điện đầu vào có thể được tạo ra từ thiết bị cần thử nghiệm ở các điều kiện quy định.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho thiết bị điện và điện tử có dòng điện đầu vào danh định đến và bằng 16 A mỗi pha và được thiết kế để nối với hệ thống phân phối điện hạ áp công cộng.
Thiết bị hàn hồ quang không phải là thiết bị chuyên dụng, có dòng điện đầu vào danh định đến và bằng 16 A mỗi pha, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tất cả các thiết bị hàn hồ quang khác không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này; tuy nhiên, phát xạ hài có thể được đánh giá bằng cách sử dụng TCVN 7909-3-12 (IEC 61000-3-12) và các hạn chế về hệ thống lắp đặt liên quan.
Thử nghiệm trong tiêu chuẩn này là thử nghiệm điển hình.
Đối với hệ thống có điện áp danh nghĩa nhỏ hơn 220 V (điện áp pha) thì các giới hạn chưa được xét đến.
CHÚ THÍCH: Các từ dụng cụ, thiết bị, cơ cấu và trang thiết bị được sử dụng trong toàn bộ tiêu chuẩn này. Trong tiêu chuẩn này, chúng có nghĩa như nhau.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6098-1:2009 (IEC 60107-1:1997), Phương pháp đo máy thu hình dùng trong truyền hình quảng bá – Phần 1:Lưu ý chung – Các phép đo ở tần số radio và tần số video
TCVN 6697-1:2000 (IEC 60268-1:1985 with Amd 1:1988 and Amd 2:1988), Thiết bị hệ thống âm thanh – Phần 1:Quy định chung
IEC 60050-161:1990, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Part 161:Electromagnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 161:Tương thích điện từ)
IEC 60155:1993, Glow-starters for fluorescent lamps (Stacte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang)2
IEC 60268-3:2018, Sound system equipment – Part 3:Amplifiers (Thiết bị hệ thống âm thanh – Phần 3:Bộ khuếch đại)
IEC 60335-2-2:2019, Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-2:Particular requirements for vacuum cleaners and water-suction cleaning appliances (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-2:Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước)
IEC 60335-2-14:2016, Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-14:Particular requirements for kitchen machines (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – an toàn – Phần 2-14:Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp)
IEC 60335-2-24:2010 with Amd 1:2012 and Amd 2:2017, Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-24:Particular requirements for refrigerating appliances, ice-cream appliances and ice makers (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-24:Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá)
IEC 60335-2-79:2016, Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-79:Particular requirements for high pressure cleaners and steam cleaners (Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-79:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp lực cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước)
IEC 60598-2-17:2012 with Amd 1:2015, Luminaires – Part 2-17:Particular requirements – Luminaires for stage lighting, television and film studios (outdoor and indoor) (Đèn điện – Phần 2-17:Yêu cầu cụ thể – Đèn điện dùng cho chiếu sáng sân khấu, truyền hình và trường quay (ngoài trời và trong nhà))
IEC 60974-1:2017, Arc welding equipment – Part 1:Welding power sources (Thiết bị hàn hồ quang –Phần 1:Nguồn điện hàn)
IEC 61000-4-7:2002 with Amd 1:2008, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-7:Testing and measurement techniques – General guide on harmonics and interharmonics measurements and instrumentation, for power supply systems and equipment connected thereto (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-7:Kỹ thuật thử nghiệm và phép đo – Hướng dẫn chung về phép đo hài và hài trung gian và thiết bị đo đối với hệ thống nguồn điện và thiết bị được kết nối vào đó)
IEC 62756-1:2015, Digital load side transmission lighting control (DLT) – Part 1:Basic requirements (Điều khiển chiếu sáng truyền phía tải số (DLT) – Phần 1:Các yêu cầu cơ bản)
Quyết định công bố

Decision number

3990/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 9 - Tương thích điện từ