Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R5R7R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6098-1:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương pháp đo máy thu hình dùng trong truyền hình quảng bá - Phần 1: Lưu ý chung - Các phép đo ở tần số radio và tần số video
Tên tiếng Anh

Title in English

Methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions - Part 1: General considerations - Measurements at radio and video frequencies
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60107-1:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.160.25 - Máy thu hình
Số trang

Page

213
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 852,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,556,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề cập đến các điều kiện và phương pháp đo tiêu chuẩn trên máy thu hình phù hợp với các tiêu chuẩn truyền hình quảng bá mặt đất được quy định trong ITU-R. Các máy thu hình này có thể được sử dụng để thu trực tiếp trong không gian, thu qua mạng cáp hoặc có thể là một màn hình dùng cho các ứng dụng băng hình ghi trước, phim gia đình và các trò chơi nằm trong các ứng dụng khác. Tiêu chuẩn này không bao gồm các phép đo qui định cho các kênh âm thanh, được đề cập trong các chuẩn khác: TCVN 6098-2 (IEC 60107-2), IEC 60107-3, IEC 60107-4 và IEC 60107-5. Các phép đo dùng cho các tín hiệu không quảng bá được đề cập trong IEC 60107-6.
Tiêu chuẩn này đề cập đến việc xác định tính năng và cho phép so sánh thiết bị bằng cách lập danh mục các đặc tính dùng để quy định kỹ thuật và đề ra các phương pháp đo đồng nhất cho các đặc tính đó. Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu về tính năng.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến các nội dung an toàn chung, các yêu cầu về an toàn cần tham khảo trong TCVN 6385 (IEC 60065), hoặc những tiêu chuẩn IEC thích hợp khác về an toàn, kể cả với bức xạ và miễn nhiễm, cần tham khảo trong TCVN 7600 (CISPR 13) và CISPR 20.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6385:2009 (IEC 60065:2005), Thiết bị nghe, nhìn và thiết bị điện tử tương tự-Yêu cầu an toàn
TCVN 7699-1:2007 (), amendment 1:1992), Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Qui định chung và hướng dẫn.
TCVN 6098-2:2009 (IEC 60107-2:1997), Phương pháp đo máy thu hình dùng trong truyền hình quảng bá-Phần 2:Kênh âm thanh-Phương pháp chung và phương pháp dùng cho kênh đơn âm.
IEC 60107-3:1988, Recommended methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions-Part 3:Electrical measurements on multichannel sound television receivers using subcarrier systems (Phương pháp đo khuyến cáo trên máy thu hình dùng trong truyền hình quảng bá-Phần 3:Phép đo điện các máy thu hình nhiều kênh sử dụng hệ sóng mang phụ)
IEC 60107-4:1988, Recommended methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions-Part 4:Electrical measurements on multichannel sound television receivers using the two-carrier FM-system (Phương pháp đo khuyến cáo trên máy thu hình dùng trong truyền hình quảng bá-Phần 4:Phép đo điện máy thu hình đa kênh sử dụng hệ thống FM hai sóng mang)
IEC 60107-5:1992, Recommended methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions-Part 5:Electrical measurements on multichannel sound television receivers using the NICAM two channel digital sound-system (Phương pháp đo khuyến cáo trên máy thu hình trong truyền hình quảng bá-Phần 5:Phép đo điện máy thu hình nhiều kênh sử dụng hệ thống âm thanh digital hai kênh NICAM)
IEC 60107-6:1989, Recommended methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions-Part 6:Measurement under conditions diffirent from broadcast signal standards (Các phương pháp đo khuyến cáo trên máy thu hình trong truyền thông quảng bá-Phần 6:Phép đo trong các điều kiện khác với điều kiện qui định trong các tiêu chuẩn tín hiệu quảng bá).
IEC 60569:1977, Information guide for subjective tests on television receivers (Chỉ dẫn thông tin về thử nghiệm chủ quan trên các máy thu hình)
IEC 60933-1:1988, Audio, video and audiovisual systems-Interconnnections and matching values-Part 1:21-pin connector for video systems-Application No.1 (Hệ thống audio, video và nghe nhìn-Giá trị liên kết và tương thích-Phần 1:Bộ nối 21 chân dùng cho hệ thống video-Ứng dụng số 1)
IEC 60933-2:1992, Audio, video and audiovisual systems-interconnections and matching values-Part 2:21-pin connector for video systems-Application No.2 (Hệ thống audio, video và nghe nhìn-Giá trị liên kết tương ứng và tương thích-Phần 2:Bộ nối 21 chân dùng cho hệ thống video-Ứng dụng số 2)
IEC 60933-5:1992, Audio, video and audiovisual systems-Interconnection and matching values-Part 5:Y/C connector for video systems-Electrical matching values and description of the connector (Hệ thống audio, video và nghe nhìn-Giá trị liên kết và tương thích-Phần 5:Bộ nối Y/C dùng cho hệ thống video-Giá trị phối hợp và mô tả bộ nối)
TCVN 7600:2006 (CISPR 13:2003), Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu radio của âm thanh và máy thu hình truyền hình quảng bá và các thiết bị liên quan.
CISPR 20:1996, Limits and methods of measurement of immunity characteristics of sound and television broadcast receivers and associated equipment (Giới hạn và phương pháp đo các đặc tính miễn nhiễm của âm thanh và máy thu hình truyền hình quảng bá và các thiết bị liên quan)
ITU-R BT 471-1:1994, Nomenclature and description of colour bar signals (Thuật ngữ và sự mô tả các tín hiệu vạch màu)
ITU-R J.63:1990, Insertion of test signals in the field-blanking interval of monochrome and colour television signals (Chèn các tín hiệu thử nghiệm vào khoảng trống mành dùng cho các tín hiệu truyền hình đơn sắc và tín hiệu truyền hình màu)
ITU-R BT.470-4:1995, Television systems (Hệ thống truyền hình)
ITU-R BT.814-1:1994, Specifications and alignment procedures for setting of brightness and contrast of displays (Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp cân chỉnh dùng để đặt độ sáng và độ tương phản của cơ cấu hiển thị)
CIE 15.2:1986, Colorimetry (Phép đo màu)
CIE 46:1979, A review of publication on properties and reflection values of material reflection standards (Tài liệu xuất bản xem xét lại dựa trên các nguyên tắc bản quyền và nhận xét của tiêu chuẩn phản ánh vật liệu)
CA. Siocos, Chrominance-to-luminance ratio and timing measurements in colour television, IEEE transactions on broadcasting, Vol. BC-14, No. 1, March 1968 (Tỉ số màu/chói và các phép đo định thời trong truyền hình màu, Văn kiện hội nghị IEEE về truyền hình quảng bá, tập. BC-14, số 1, tháng 3 năm 1968).
Quyết định công bố

Decision number

3044/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009