Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R0R2R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7396:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột canh gia vị - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Spicing salt powder - Technical requirements
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.220 - Gia vị. Phụ gia thực phẩm
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột canh gia vị, bao gồm cả bột canh iot.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1459:1996, Mì chính. TCVN 3973:1984, Muối ăn. Phương pháp thử. TCVN 3974-84, Muối ăn-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4594-88, Đồ hộp. Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột. TCVN 4829 – 89 (ISO 6579:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp phát hiện Salmonella. TCVN 4830-89 (ISO 6888:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn TCVN 4889-89 (ISO 948:1988), Gia vị. Lấy mẫu. TCVN 4993-89 (ISO 7954:1987), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc. TCVN 5165 – 90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 5367 – 91 (ISO 6634:1982), Rau quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat. TCVN 5484:2002 ( ISO 930:1997), Gia vị. Xác định tro không tan trong axit. TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710-84), Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan. TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb). TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen (As). TCVN 6487:1999, Bột canh iốt. Phương pháp xác định hàm lượng iốt. TCVN 6541:1999 (ISO 7952:1994), Rau, quả tươi và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. TCVN 6846:2001 (ISO 7251:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1 – 1985 (), Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. ISO 6633:1984, Fruits, vegetables and derived products – Determination of lead content – Flameless atomic absorption spectrometric method (Rau, quả và sản phẩm rau quả – Xác định hàm lượng chì – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử). AOAC 999.11 Determination of lead, cadmium, copper, iron and zink in food. Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hoá tro khô). |
Quyết định công bố
Decision number
2733/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|