Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R1R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7186:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự
|
Tên tiếng Anh
Title in English Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CISPR 15:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.10 - Sự phát xạ
|
Số trang
Page 54
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 216,000 VNĐ
Bản File (PDF):648,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho phát xạ (bức xạ và dẫn) nhiễu tần số rađiô từ:
- tất cả các thiết bị chiếu sáng có chức năng chính là phát sáng và/hoặc phân bố ánh sáng dùng cho mục đích chiếu sáng, và được thiết kế để nối tới nguồn điện hạ áp hoặc hoạt động bằng acqui; - phần chiếu sáng của thiết bị đa chức năng trong đó một trong các chức năng chính là chiếu sáng; - phụ kiện độc lập dành riêng cho thiết bị chiếu sáng; - thiết bị bức xạ UV và IR; - tín hiệu nê-ông quảng cáo; - thiết bị chiếu sáng đường phố/chiếu sáng bằng đèn pha được thiết kế sử dụng ngoài trời; - thiết bị chiếu sáng trên phương tiện giao thông (lắp đặt trong xe buýt và tàu hỏa). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - thiết bị chiếu sáng làm việc trong băng tần ISM (như định nghĩa trong Nghị quyết 63 (1979) của quy định kỹ thuật về rađiô của ITU); - thiết bị chiếu sáng dùng cho phương tiện hàng không và sân bay; - các thiết bị có các yêu cầu về tương thích điện từ trong dải tần số rađiô được quy định trong các tiêu chuẩn TCVN, IEC hoặc CISPR khác. CHÚ THÍCH: Các ví dụ: - thiết bị chiếu sáng lắp liền trong thiết bị khác, ví dụ thiết bị chiếu sáng thang đo hoặc thiết bị nê-ông; - máy photocopy; - máy chiếu phim dương bản; - thiết bị chiếu sáng dùng cho phương tiện giao thông đường bộ. Dải tần được đề cập là từ 9 kHz đến 400 GHz. Thiết bị đa chức năng phải chịu đồng thời các điều khác nhau của tiêu chuẩn này và/hoặc các tiêu chuẩn khác thì phải đáp ứng các quy định của từng điều/tiêu chuẩn với các chức năng hoạt động liên quan. Các giới hạn trong tiêu chuẩn này được xác định trên cơ sở xác suất để giữ cho mức triệt nhiễu nằm trong giới hạn hợp lý về kinh tế trong khi vẫn đạt đủ mức bảo vệ rađiô và tương thích điện từ. Trong trường hợp đặc biệt, cần có các quy định bổ sung. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6482:1999 (IEC 60155:1995), Tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004), Thiết bị tần số rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM)-Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1:2006), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Thiết bị TCVN 6989-1-2:2010 (CISPR 16-1-2:2006), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Thiết bị phụ trợ-Nhiễu dẫn TCVN 6989-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 2-1:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm-Đo nhiễu dẫn TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006), Thiết bị công nghệ thông tin-Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến-Giới hạn và phương pháp đo TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008), Đèn điện-Phần 1:Yêu cầu chung và các thử nghiệm TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2005), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-6:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số rađiô IEC 60050 (161), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 161:Electromagnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 161:Tương thích điện từ) CISPR 16-1-4:20031, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-4:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Ancillary equipment-Radiated (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-4:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Thiết bị phụ trợ-Nhiễu bức xạ) CISPR 16-4-2:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 4-2:Uncertainties statistics and limit modeling-Uncertainty in EMC measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 4-2:Độ không đảm bảo đo, số liệu thống kê và mô hình giới hạn-Độ không đảm bảo đo trong phép đo tương thích điện từ) |
Quyết định công bố
Decision number
3024/QĐ–BKHCN , Ngày 05-04-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E9
|