Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R5R4R1R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7189:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - Giới hạn và phương pháp đo
Tên tiếng Anh

Title in English

Information technology equipment - Radio disturbance characteristics - Limits and methods of measurement
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CISPR 22:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.100.10 - Sự phát xạ
Số trang

Page

66
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 264,000 VNĐ
Bản File (PDF):792,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị công nghệ thông tin (sau đây viết tắt là ITE) được định nghĩa trong 3.1.
Tiêu chuẩn này đưa ra qui định đo mức tín hiệu giả phát ra từ ITE và qui định các giới hạn đối với dải tần số từ 9 kHz đến 400 GHz cho cả thiết bị loại A và loại B. Tại các tần số không qui định giới hạn thì không cần thực hiện phép đo.
Mục đích của tiêu chuẩn này là thiết lập các yêu cầu đồng nhất đối với mức nhiễu tần số vô tuyến của thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn, ấn định các giới hạn nhiễu, mô tả các phương pháp đo và tiêu chuẩn hóa các điều kiện làm việc cũng như thể hiện các kết quả.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60083:1997, Plugs and socket-outlets for domestic and similar general use standardized in member countries of IEC (Phích cắm và ổ cắm sử dụng trong gia đình và thông thường được chuẩn hóa trong các nước thành viên của IEC).
TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2005), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-6:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến.
TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004), Thiết bị tần số Radiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM)-Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo
TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003), Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp-Đặc tính nhiễu tần số rađio-Giới hạn và phương pháp đo
TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1:2006), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Thiết bị đo CISPR 16-1-2:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-2:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-conducted disturbances, Amendment 1 (2004) (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số vô tuyến-Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số vô tuyến-Nhiễu dẫn, Sửa đổi 1 (2004)).
CISPR 16-1-4:2004, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 1-4:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Ancillary equipment-Radiated disturbances (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số vô tuyến-Phần 1-4:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số vô tuyến-Thiết bị phụ thuộc-Nhiễu phát xạ)
CISPR 16-2-3:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 2-3:Methods of measurement of disturbances and immunity-Radiated disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số vô tuyến-Phần 2-3:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm-Đo nhiễu phát xạ)
CISPR 16-4-2:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods-Part 4-2:Uncertainties, statistics and limit modelling-Uncertainty in EMC measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễu tần số vô tuyến-Phần 4-2:Độ không đảm bảo, mô hình giới hạn và thống kê-Độ không đảm bảo trong đo thử EMC)
Quyết định công bố

Decision number

3087/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009