Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R5R3R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7047:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thịt lạnh đông - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Frozen meat - Technical requirements
|
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.10 - Thịt và sản phẩm thịt
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho thịt lạnh đông được dùng làm thực phẩm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3699:1990, Thủy sản-Phương pháp thử định tính hydro sulfua và amoniac. TCVN 3706:1990, Thủy sản-Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac. TCVN 4829:2005 (), Amd. 1:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch. TCVN 4830-1:2005 (), Amd 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch-Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. TCVN 4830-2:2005 (), Amd 2:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 2:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ. TCVN 4835:2002 (ISO 2917:1999), Thịt và các sản phẩm thịt-Đo độ pH-Phương pháp chuẩn. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 5733:1993, Thịt-Phương pháp phát hiện ký sinh trùng. TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng coliform-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 7046:2009, Thịt tươi-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-Glucuronidaza-Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-Glucuronid. TCVN 7928:2008, Thực phẩm-Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin. TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002), Thực phẩm-Xác định các nguyên tố vết-Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực. TCVN 8126:2009, Thực phẩm-Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt-Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi phân hủy bằng vi sóng. AOAC 956.10, Diethylstilbestrol in feeds-Spectrophotometric method (Dietylstylbestrol trong thức ăn gia súc-Phương pháp quang phổ). |
Quyết định công bố
Decision number
2406/QĐ-BKHCN , Ngày 28-10-2009
|